Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
a) f(x) = x3 – 6x2 + 9x; b) g(x) = \(\dfrac{1}{x}\).
Xét tính đơn điệu của hàm số: f(x) = x + |3x2 + 9x -12|
Xét tính đơn điệu của hàm số: f(x) = 2x - sin2x
\(f'\left(x\right)=2-2cos2x\)
\(f'\left(x\right)=0\Leftrightarrow x=0\)
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left(0;+\infty\right)\)
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left(-\infty;0\right)\)
Xét tính đơn điệu của hàm số: f(x) = x +\(\sqrt{x^2-4}\)
\(f\left(x\right)=x+\sqrt[]{x^2-4}\)
\(f\left(x\right)\) xác định khi và chỉ khi
\(x^2-4\ge0\Leftrightarrow x^2\ge4\Leftrightarrow x\le-2\cup x\ge2\)
Tập xác định : \(D=(-\infty;-2]\cup[2;+\infty)\)
\(f'\left(x\right)=1+\dfrac{x}{\sqrt[]{x^2-4}}\)
\(f'\left(x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow1+\dfrac{x}{\sqrt[]{x^2-4}}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt[]{x^2-4}+x}{\sqrt[]{x^2-4}}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{x^2-4}+x=0\left(x< -2;x>2\right)\)
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki:
\(\left(1.\sqrt[]{x^2-4}+1.x\right)^2\le2\left(2x^2+4\right)=4\left(x^2+2\right)\)
\(pt\Leftrightarrow4\left(x^2+2\right)=0\left(vô.lý\right)\)
\(\Rightarrow\) phương trình vô nghiệm
Tiếp tục bài giải, mình nhấn nút gửi
\(...\Rightarrow f'\left(x\right)>0,\forall x\in D\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)\) luôn luôn tăng trên tập xác định D.
Xét tính đơn điệu của hàm số
f(x) = sqrt(1 + x) + sqrt(1 - x)
\(f\left(x\right)=\sqrt{x+1}+\sqrt{1-x}\) \(\left(-1\le x\le1\right)\)
\(f'\left(x\right)=\dfrac{1}{2\sqrt{x+1}}-\dfrac{1}{2\sqrt{1-x}}\)\(=\dfrac{\sqrt{1-x}-\sqrt{x+1}}{2\sqrt{1-x^2}}\)
\(f'\left(x\right)=0\Leftrightarrow x=0\)
Xét dấu \(f'\left(x\right)\)
Hàm số đồng biến trên \(\left(-1;0\right)\) và nghịch biến trên \(\left(0,1\right)\)
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f(x)\) khi biết đạo hàm của hàm số là:
a) \(f'(x)=(x+1)(1-x^2)(2x-1)^3\)
b) \(f'(x)=(x+2)(x-3)^2(x-4)^3\)
Bài 2: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x+1)(x-2)\). Xét tính biến thiên của hàm số:
a) \(y=f(2-3x)\)
b) \(y=f(x^2+1)\)
c) \(y=f(3x+1)\)
Xét tính đơn điệu và vẽ đồ thị hàm số sau:
A)y=2x+1
B)y=-x+1
C)y=\(\dfrac{1-x}{2}\)
D)y=\(\dfrac{-x}{4}\)+2
a: Hàm số đồng biến trên R
b: Hàm số nghịch biến trên R
Cho hàm số y = - x 3 + 6 x 2 - 9 x + 4 là bảng biến thiên như hình bên dưới
Các giá trị của tham số m sao cho phương trình - x 3 + 6 x 2 - 9 x - m = 0 có ba nghiệm phân biệt là
A. -3 < m < 1
B. 0 < m < 4
C. -4 < m < 0
D. 1 < m < 3
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ
Biết 1 < f x < 3 , ∀ x ∈ R . Hàm số y = f f x + x 3 - 6 x 2 - 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3;4)
B. (-3;-2)
C. (1;3)
D. (-2;1)
Xét tính đơn điệu của hàm số:
a, f(x) = x + 2cosx trên (0;2π)
b, f(x) = |x2 - 3x + 2|
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:
Hàm số y = 3 f - x + 2 + x 3 - 9 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−2;1).
B. 2 ; + ∞
C. (0;2).
D. - ∞ ; - 2