Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Lệ
Read an interview with two students, Minh and Tom. Then tick (v) the speaker of each sentence.                                                               TELEPATHYMC: Hi everyone. Today, Ill ask some members of the Technology Club to predict how people will communicate in the future. Let’s meet Minh and Tom.Minh & Tom: Hi everyone.MC: Minh and Tom, how do you and your friends keep in contact?Minh: Well, we mostly text each other. We also send voice messages.Tom: I often see my friends in pers...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 16:26

1. T
2. T
3. F
​4. T

Sunn
17 tháng 8 2023 lúc 16:27

T - T - F - T

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 14:24

1. T

The school has badminton, chess and arts and crafts clubs.

(Trường có câu lạc bộ cầu lông, cờ vua và nghệ thuật và thủ công.)

Thông tin:

Tom: I’m interested in two clubs: badminton and chess.

(Mình đang hứng thú với hai câu lạc bộ: cầu lông và cờ vua.)

Mai: Actually, this year there is a new arts and crafts club, and I want to join it.

(Thực ra thì, năm nay có một câu lạc bộ nghệ thuật thủ công mới và mình muốn tham gia nó.)

2. T

The badminton club activities are after school.

(Các hoạt động của câu lạc bộ cầu lông diễn ra sau giờ học.)

Thông tin: Mai: OK. It’s on Tuesdays and Fridays from 5:00 p.m. to 6:30 p.m. It starts 30 minutes after school, so we have enough time to get some snacks beforehand.

(Được thôi. Nó hoạt động vào các thứ 3 và thứ 6 từ 5 giờ đến 6 rưỡi chiều. Nó sẽ bắt đầu vào 30 phút sau khi tan học, nên chúng ta sẽ có đủ thời gian để ăn nhẹ trước.)

3. F

Tom started playing chess when he was five.

(Tom bắt đầu chơi cờ từ khi cậu ấy 5 tuổi.)

Thông tin: Tom: Well, I started playing it five years ago. My mum first sent me to a chess club because she wanted me to be more focused.

(Chà, mình bắt đầu chơi cờ từ 5 năm trước. Đầu tiên mẹ mình đưa mình vào câu lạc bộ cờ vua vì muốn mình có thể tập tring tốt hơn.)

4. T

Members of the arts and crafts club do community activities.

(Các thành viên của câu lạc bộ nghệ thuật và thủ công thực hiện các hoạt động cộng đồng.)

Thông tin: Mai: … I hear that the members will work together in small community service projects. Members can do art projects and also improve their practical skills and teamwork skills too.

(Mình nghe nói các thành viên sẽ cùng làm việc với nhau trong các dự án nhỏ phục vụ cộng đồng. Các thành viên có thể thực hiện các dự án nghệ thuật và cải thiện các kĩ năng thực tiễn và kĩ năng làm việc nhóm nữa.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 15:50

1. F
2. T
3. T
4. F
5. T

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 14:16

1. F

The students finished their midterm tests.

(Các học sinh đã hoàn thành các bài kiểm tra giữa kì.)

Thông tin: We've decided to use Facebook for our class forum, and we joined some school club activities. We're also preparing for the midterm tests. It’s really stressful.

(Chúng em đã quyết định dùng Facebook cho diễn đàn của lớp, và chũng em đã tham gia vào một số hoạt động câu lạc bộ của trường. Chúng em cũng đang chuẩn bị cho thi giữa kì. Mọi thứ rất là áp lực.)

2. T

Minh mentions the different types of pressure they are facing.

(Minh nhắc đến những loại áp lực khác nhau họ đang đối mặt.)

Thông tin: We've decided to use Facebook for our class forum, and we joined some school club activities. We're also preparing for the midterm tests. It’s really stressful. Well, we also have pressure from our parents and friends.

(Chúng em đã quyết định dùng Facebook cho diễn đàn của lớp, và chũng em đã tham gia vào một số hoạt động câu lạc bộ của trường. Chúng em cũng đang chuẩn bị cho thi giữa kì. Mọi thứ rất là áp lực. Tụi em cũng có áp lực từ cha mẹ và bạn bè nữa.)

3. T

The teacher tells them to stay calm and work hard.

(Giáo viên nói với họ bình tĩnh và học tập chăm chỉ.)

Thông tin: I'm sorry to hear that. I know exams may give you a lot of stress. But stay calm and work hard. What other pressure do you have?

(Cô rất tiếc khi phải nghe điều đó. Cô biết là kì kiểm tra gây ra cho tụi em rất nhiều áp lực. Nhưng hãy bình tĩnh và học tập chăm chỉ. Các em còn những áp lực nào khác không?)

4. F

The class will discuss their problems offline.

(Lớp sẽ thảo luận về những vấn đề này trên lớp.)

Thông tin: Do you? Let's discuss these problems in your new Facebook group. By the way, why did you choose Facebook?

(Em sao? Hãy thảo luận những vấn đề này trên nhóm Facebook mới của tụi em đi. Nhân tiện thì, sao em chọn Facebook?)

5. T

The school has different clubs for its students.

(Trường có nhiều câu lạc bộ khác nhau cho học sinh của họ.)

Thông tin: Yes. This year there are some new clubs like arts and crafts, and music. The club leaders will provide us with a variety of activities to suit different interests. And there will also be competitions as usual.

(Có ạ. Năm nay có rất nhiều câu lạc bộ mới như vẽ, thủ công hoặc âm nhạc. Các chủ tích câu lạc bộ đưa ra một loạt các hoạt động để phù hợp với các sở thích khác nhau. Và vẫn sẽ có các cuộc thi như thường lệ.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:45

LOOK OUT!

We often use the present perfect to ask or talk about an experience and then the past simple to give specific information about it.

(Chúng ta thường dùng thì hiện tại hoàn thành để hỏi hoặc nói về một trải nghiệm và sau đó dùng thì quá khứ đơn để cung cấp thông tin cụ thể về trải nghiệm đó.)

1Have you gone to London?’ ‘Yes, I went there two years ago.’

(Bạn đã đến London chưa? Rồi, tôi đã đến đó hai năm trước.')

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 10 2023 lúc 16:29

1. will be in progress
2. don’t use

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:36

1. never goes

2. are always

3. rarely uses

4. usuallly buys

5. sometimes plays

a. Speaker 1 never goes camping with his parents.

(Người nói 1 không bao giờ đi cắm trại với bố mẹ anh ấy.)

b. Speaker 2 thinks that horror films are always unrealistic and unconvincing.

(Người nói 2 nghĩ rằng phim kinh dị luôn luôn không thực tế và không thuyết phục.)

c. Speaker 3 rarely uses social media.

(Người nói 3 hiếm khi sử dụng mạng xã hội.)

d. Speaker 4 usually buys things online.

(Người nói 4 thường xuyên mua đồ dùng trực tuyến.)

e. Speaker 5 sometimes plays the guitar at school.

(Người nói 5 thỉnh thoảng chơi đàn guitar ở trường.)

datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 19:49

1 - biodiversity

2 - central part

3 - species

4 - mammals

5 - August to November

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 15:28

• Getting to know your exchange student

(Làm quen với sinh viên trao đổi của bạn)

- doing hobbies together (làm sở thích cùng nhau)

 

• Useful things to take with you

(Vật dụng hữu ích mang theo bên mình)

- carrying a dictionary (mang theo từ điển)

 

• Going to school in England (Đi học ở Anh)

- eating in the canteen (ăn ở canteen)

- wearing a uniform (mặc đồng phục)

• Advice about staying with an English family

(Lời khuyên về việc ở với một gia đình người Anh)

- helping with housework (giúp việc nhà)

- keeping your room tidy (giữ cho căn phòng của bạn gọn gàng)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 15:45

Đáp án : D

Identify: nhận ra

Hide: giấu đi; limit: giới hạn; express: biểu lộ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2018 lúc 11:18

Đáp án : C

Sau “be” + tính từ. Enthusiastic: nhiệt thành