đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √128(x-y)^2
b) √150(4x^2-4x+1)
c) √x^3-6x^2+12x-8
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn của x mũ 3 trừ 6x bình cộng 12x - 8 (với x lớn hơn hoặc bằng 2)
\(\sqrt{x^3-6x^2+12x-8}\)
\(=\sqrt{\left(x-2\right)^3}\)
\(=\left|x-2\right|\cdot\sqrt{x-2}\)
\(\sqrt{x^3-2x^2-4x+8}\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bặc hai
a) \(\sqrt{1,25}\)
b) \(\sqrt{125.27}\)
Bài 2: Đưa thừa số ra dấu căn bặc hai
a) \(\sqrt{18x}\)
b)\(\sqrt{x^3-6x^2+12x-8}\)
ĐỀ bài bài 2 là: Đưa thừa số vào dấu căn bậc hai
1. Chứng minh rằng: \(\frac{2x^2+1}{\sqrt{4x^2+1}}\ge1\)
2. Tìm GTLN: A=\(\frac{1}{x-\sqrt{x}+1}\left(x>0\right)\)
3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
B= \(\frac{1}{2x-1}\sqrt{5\left(1-4x+4x^2\right)}\)
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) a2\(\sqrt{\dfrac{2}{3a}}\)( a > 0 )
b) \(\dfrac{x-3}{x}\)\(\sqrt{\dfrac{x^3}{9-x^2}}\)(0<x<3)
a: \(a^2\cdot\sqrt{\dfrac{2}{3a}}=a^2\cdot\dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}\cdot\sqrt{a}}=\dfrac{a\sqrt{2}}{\sqrt{3}}=\dfrac{a\sqrt{6}}{3}\)
b: \(\dfrac{x-3}{x}\cdot\sqrt{\dfrac{x^3}{9-x^2}}\)
\(=\dfrac{x-3}{x}\cdot\dfrac{x\sqrt{x}}{\sqrt{x-3}\cdot\sqrt{x+3}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}\cdot\sqrt{x-3}}{\sqrt{x+3}}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\frac{1}{x-y}\sqrt{x^4\left(x^2+y^2-2xy\right)}\) (x<y)
\(\frac{1}{x-y}.\sqrt{x^4\left(x^2+y^2-2xy\right)}\)
\(=\frac{1}{x-y}.\sqrt{\left(x^2\right)^2.\left(x-y\right)^2}\)
\(=\frac{1}{x-y}\left(x-y\right)x^2\)
\(=x^2\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) $\sqrt{28 x^{4} y^{2}}$ với $y \leq 0$;
b) $\sqrt{63 a^{2} b^{4}}$ với $a \geq 0$;
c) $\sqrt{147(a-1)^{3}}$;
d) $\sqrt{192(y+2)^{5}}$.
a, -2x^2y căn 7
b, ab^2 căn 63
c, a-1 căn 147a-147
d, y+2 nhân căn [192 nhân (y+2)^3]
a)-2x²y√7
b) 3ab²√7
c) 7(a-1)√3(a-1)
d) 8(y+2)²√3(y+2)
Tìm x biết.
a) √x^2-6x+9 = 3-x
b)√1-12x+36x^2 = 5
c) √x+2√x-1 = 2
d) √x^2+2x+1 = √x+1
e) √x^2-9 + √x^2-6x+9 = 0
f) √2x-2-2√2x-3 = 1
g) √x^2-4x+5 + √x^2-4x+8 + √x^2-4x+9 = 3+√5
Các dấu căn kéo dài hết ạ
Giúp mình với !!
e) ĐKXĐ: \(x^2-9\ge0\Leftrightarrow\left(x-3\right).\left(x+3\right)\ge0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
\(\sqrt{x^2-9}+\sqrt{x^2-6x+9}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(x-3\right).\left(x+3\right)}+\sqrt{\left(x-3\right)^2}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-3}.\left(\sqrt{x+3}+\sqrt{x-3}\right)=0\)
\(TH1:x-3=0\Leftrightarrow x=3\)
\(TH2:\sqrt{x-3}=-\sqrt{x+3}\Leftrightarrow x=3\text{ và }x=-3\left(loai\right)\)
Vậy giá trị x cần tìm là 3
ĐKXĐ: \(3-x\ge0\Leftrightarrow x\le3\)
\(\sqrt{x^2-6x+9}=3-x\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(x-3\right)^2}=3-x\)
\(\Leftrightarrow\left|x-3\right|=3-x\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=3-x\\3-x=3-x\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\\text{vô số x tm}\left(x\le3\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy giá trị x cần tìm là \(x\le3\)
b) \(\sqrt{36^2-12x+1}=5\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(6x-1\right)^2}=5\)
\(\Leftrightarrow\left|6x-1\right|=5\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}6x-1=5\\6x-1=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\frac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy giá trị x thỏa mãn là \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\frac{2}{3}\end{matrix}\right.\)