Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn của x mũ 3 trừ 6x bình cộng 12x - 8 (với x lớn hơn hoặc bằng 2)
\(\sqrt{48.45}\) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{225.17}\)
\(\sqrt{a^3b^7}với\) \(a\ge0;b\ge0\)
\(\sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}\) với \(x>0\)
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)* ab^2) với a > hoặc bằng 0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √128(x-y)^2
b) √150(4x^2-4x+1)
c) √x^3-6x^2+12x-8
X - 3 căn x + 2 với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
X+5 căn x + 6với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
\(X\sqrt{x}+y\sqrt{y}\)
với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\frac{2xy^2}{3ab}\sqrt{\frac{9a^3b^4}{8xy^3}}\)với a,b,x,y>0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 25 x 3 với x > 0
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 7 x 2 với x > 0