Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a) \(P = {x^3}y - 14{y^3} - 6{\rm{x}}{y^2} + y + 2\) tại x =-1; y = 0,5
b) \(Q = 15{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}{y^2} + 7{\rm{x}}y - 21\) tại x = 0,2; y = -1,2
Cho hai đa thức: \(A = 4{{\rm{x}}^6} - 2{{\rm{x}}^2}{y^3} - 5{\rm{x}}y + 2;\mathop {}\limits^{} B = 3{{\rm{x}}^2}{y^3} + 5{\rm{x}}y - 7\)
a) Tính giá trị của mỗi đa thức A, B tại x = -1; y = 1
b) Tính A + B; A - B
a) Thay x = -1, y = 1 vào đa thức A ta được:
\(\begin{array}{l}A = 4.{\left( { - 1} \right)^6} - 2.{\left( { - 1} \right)^2}{.1^3} - 5.\left( { - 1} \right).1 + 2\\A = 4 - 2 + 5 + 2 = 9\end{array}\)
Vậy A =9 tại x = -1; y = 1
Thay x = -1, y = 1 vào đa thức B ta được:
\(\begin{array}{l}B = 3.{\left( { - 1} \right)^2}{.1^3} + 5.\left( { - 1} \right).1 - 7\\B = 3 - 5 - 7 = - 9\end{array}\)
Vậy B = -9 tại x = -1; y = 1
b) Ta có:
\(\begin{array}{l}A + B = \left( {4{{\rm{x}}^6} - 2{{\rm{x}}^2}{y^3} - 5{\rm{x}}y + 2} \right) + \left( {3{{\rm{x}}^2}{y^3} + 5{\rm{x}}y - 7} \right)\\ = 4{{\rm{x}}^6} - 2{{\rm{x}}^2}{y^3} - 5{\rm{x}}y + 2 + 3{{\rm{x}}^2}{y^3} + 5{\rm{x}}y - 7\\ = 4{{\rm{x}}^6} + \left( { - 2{{\rm{x}}^2}{y^3} + 3{{\rm{x}}^2}{y^3}} \right) + \left( { - 5{\rm{x}}y + 5{\rm{x}}y} \right) + 2 - 7\\ = 4{{\rm{x}}^6} + {x^2}{y^3} - 5\end{array}\)
\(\begin{array}{l}A - B = \left( {4{{\rm{x}}^6} - 2{{\rm{x}}^2}{y^3} - 5{\rm{x}}y + 2} \right) - \left( {3{{\rm{x}}^2}{y^3} + 5{\rm{x}}y - 7} \right)\\ = 4{{\rm{x}}^6} - 2{{\rm{x}}^2}{y^3} - 5{\rm{x}}y + 2 - 3{{\rm{x}}^2}{y^3} - 5{\rm{x}}y + 7\\ = 4{{\rm{x}}^6} + \left( { - 2{{\rm{x}}^2}{y^3} - 3{{\rm{x}}^2}{y^3}} \right) + \left( { - 5{\rm{x}}y - 5{\rm{x}}y} \right) + 2 + 7\\ = 4{{\rm{x}}^6} - 5{x^2}{y^3} - 10{\rm{x}}y + 9\end{array}\)
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) M = 1/2 x²y . (-4)y
khi x + √2 ; y = √3
b) N = xy √5x²
khi x = -2; y = √5
Bài 2 : Tính giá trị tổng 4 đơn thức khi x = -6; y= 15
: 11x²y³ ; 10/7x²y³; -3/7x²y³; -12x²y³
Bài 1 :
a) \(M=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-4\right)y\)
\(\Rightarrow M=-2x^2y^2\)
Khi \(x=\sqrt[]{2};y=\sqrt[]{3}\)
\(\Rightarrow M=-2.\left(\sqrt[]{2}\right)^2.\left(\sqrt[]{3}\right)^2\)
\(\Rightarrow M=-2.2.3=-12\)
b) \(N=xy.\sqrt[]{5x^2}\)
\(\Rightarrow N=xy.\left|x\right|\sqrt[]{5}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=xy.x\sqrt[]{5}\left(x\ge0\right)\\N=xy.\left(-x\right)\sqrt[]{5}\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=x^2y\sqrt[]{5}\left(x\ge0\right)\\N=-x^2y\sqrt[]{5}\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
Khi \(x=-2< 0;y=\sqrt[]{5}\)
\(\Rightarrow N=-x^2y\sqrt[]{5}=-\left(-2\right)^2.\sqrt[]{5}.\sqrt[]{5}=-4.5=-20\)
2:
Tổng của 4 đơn thức là;
\(A=11x^2y^3+\dfrac{10}{7}x^2y^3-\dfrac{3}{7}x^2y^3-12x^2y^3=0\)
=>Khi x=-6 và y=15 thì A=0
Tính giá trị của các đa thức sau:
a) P(x) = \(2{x^3} + 5{x^2} - 4x + 3\) khi x = -2
b) Q(y) =\(2{y^3} - {y^4} + 5{y^2} - y\)khi y = 3
a) P(x) = \(2{x^3} + 5{x^2} - 4x + 3\) thay x = -2 vào đa thức ta có :
\(P(-2)= 2{(-2)^3} + 5{(-2)^2} - 4.(-2)+ 3 = 2.( - 8) + 5.4 - 4.( - 2) + 3 = 15\)
b) Q(y) =\(2{y^3} - {y^4} + 5{y^2} - y\) thay y = 3 vào đa thức ta có :
\(Q(3)=2{3^3} - {3^4} + 5{3^2} - 3 = 2.27 - 81 + 5.9 - 3 = 15\)
tính giá trị của đa thức sau:
a) 5xy2 + 2xy -3xy2 tại x=-2;y=-1
b)x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x=1 ; y=-1
a) 5.(-2).(-1)2 + 2.(-2).(-1) – 3.(-2).(-1)2
= 5.(-2).1 + 4 – 3.(-2).1
= -10 + 4 + 6
= 0
b) x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x = 1 và y = -1
= 12(-1)2 + 14(-1)4 + 16(-1)6
= 1.1 + 1.1 + 1.1
= 1+1+1
= 3
a)5xy2+2xy-3xy2
=(5.2.3).(-2-12.-2-1.-2-12)
=30.1
=30
b)12-12+14-14+16-16
=0+0+0=0
tính giá trị của biểu thức sau:
a)2x-\(\dfrac{y\left(x^2-2\right)}{xy+y}\)tại x=0;y=-1
b)A=4x^2-3IxI-2 tại x=2 và x=-3
c)B=5x^2-7y+6 tại x=-1/5;y=-3/7
a.\(x=0;y=-1\)
\(\Rightarrow2.0-\dfrac{-1\left(0^2-2\right)}{0.-1-1}=0-\dfrac{2}{-1}=2\)
b.\(x=2\)
\(\Rightarrow4.2^2-3\left|2\right|-2=16-6-2=8\)
\(x=-3\)
\(\Rightarrow4.\left(-3\right)^2-3\left|-3\right|-2=36-9-2=25\)
c.\(x=-\dfrac{1}{5};y=-\dfrac{3}{7}\)
\(\Rightarrow5.\left(-\dfrac{1}{5}\right)^2-7.\left(-\dfrac{3}{7}\right)+6=5.\dfrac{1}{25}+3+6=\dfrac{1}{5}+3+6=\dfrac{46}{5}\)
thay x=2 và biểu thức A ta đc
\(A=4.2^2-3.\left|2\right|-2=4.4-6-2=16-6-2=8\)
thay x=-3 biểu thức A ta đc
\(A=4.\left(-3\right)^2-3.\left|-3\right|-2=4.9-9-2=36-9-2=25\)
thay x=-1/5 ; y=-3/7 biểu thức B ta đc
\(B=5.\left(-\dfrac{1}{5}\right)^2-7.\left(-\dfrac{3}{7}\right)+6\)
\(B=5\cdot\dfrac{1}{25}+3+6\)
\(B=\dfrac{1}{5}+3+6=\dfrac{46}{5}\)
thay x =0 , y= -1 và biểu thức ta đc
\(0-\dfrac{\left(-1\right)\left(0^2-2\right)}{0.\left(-1\right)+\left(-1\right)}=0-\dfrac{2}{-1}=0+2=2\)
Tính giá trị của biểu thức sau:
A=\(\dfrac{2}{3}\) x\(^2\)y\(^3\)-\(\dfrac{5}{3}\) x\(^2\)y\(^3\)+\(\dfrac{7}{2}\) x\(^{ }\)\(^2\)y\(^3\)+5 tại x=-1,y=-1
Thay x=-1, y=-1 vào A ta có:
\(A=\dfrac{2}{3}x^2y^3-\dfrac{5}{3}x^2y^3+\dfrac{7}{2}x^2y^3+5\\
=\dfrac{5}{2}x^2y^3+5\\
=\dfrac{5}{2}.\left(-1\right)^2.\left(-1\right)^3+5\\
=\dfrac{5}{2}.1.\left(-1\right)+5\\
=\dfrac{-5}{2}+5\\
=\dfrac{5}{2}\)
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
a: \(A=x^2+2xy+y^3=5^2+2\cdot5\cdot4+4^3=129\)
b: \(B=\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)-\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^4\cdot\left(-1\right)^4-\left(-1\right)^6\cdot\left(-1\right)^6=1-1+1-1=0\)
Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức sau;
a) x^ 2 - 2xy - 4z ^2 + y^ 2 tại x = 6; y = -4; z = 45.
b) 3(x - 3)(x + 7) + (x - 4)^ 2 + 48 tại x = 0,5
a) \(x^2-2xy-4z^2+y^2=\left(x-y\right)^2-4z^2=\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)=\left(6+4-2.45\right)\left(6+4+2.45\right)=-8000\)b) \(3\left(x-3\right)\left(x+7\right)+\left(x-4\right)^2+48=3\left(x^2+4x-21\right)+\left(x^2-8x+16\right)+48=4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2=\left(2.0,5+1\right)^2=4\)
a: Ta có: \(x^2-2xy+y^2-4z^2\)
\(=\left(x-y\right)^2-\left(2z\right)^2\)
\(=\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\)
\(=\left(6+4-2\cdot45\right)\left(6+4+2\cdot45\right)\)
\(=-8000\)
b: Ta có: \(3\left(x-3\right)\left(x+7\right)+\left(x-4\right)^2+48\)
\(=3\left(x^2+4x-21\right)+\left(x-4\right)^2+48\)
\(=3x^2+12x-63+x^2-8x+16+48\)
\(=2x^2+4x+1\)
\(=2\cdot\dfrac{1}{4}+4\cdot\dfrac{1}{2}+1\)
\(=\dfrac{7}{2}\)
Bài 2: Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:
a, và
b,
;
và
c, ;
và
Bài 3: Tính giá trị của các đơn thức sau:
a, tại x = -1,
b, tại x = -2, y = 1
c, tại x = -6, y = -1, a là hằng số
\(2,\\ a,=-3x^3y^3z^4\\ b,=\dfrac{1}{4}xy^2\cdot\dfrac{1}{4}x^4y^4\cdot\left(-\dfrac{4}{5}yz^2\right)=-\dfrac{1}{20}x^5y^7z^2\\ c,=-\dfrac{15}{14}x^6y^{11}z^{10}\\ 3,\\ a,=9\left(-1\right)\left(-\dfrac{1}{27}\right)=\dfrac{1}{3}\\ b,=-\dfrac{1}{5}\left(-8\right)=\dfrac{8}{5}\\ c,=\dfrac{4}{9}a\cdot36\left(-1\right)=-16a\)