1) Phân tích đa thức sau thành đa thức bậc 2 : xy + 4x + 8y + 32 =200. Biết xy = 32
2) Biết x + y = 1 và x^2 + y^2 = 5/8 . Tìm x;y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({x^2} - xy + x - y\)
b) \({x^2} + 2xy - 4x - 8y\)
c) \({x^3} - {x^2} - x + 1\)
a) \(x^2-xy+x-y\)
\(=\left(x^2+x\right)-\left(xy+y\right)\)
\(=x\left(x+1\right)-y\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2+2xy-4x-8y\)
\(=x\left(x+2y\right)-4\left(x+2y\right)\)
\(\left(x-4\right)\left(x+2y\right)\)
c) \(x^3-x^2-x+1\)
\(=x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 15x + 15y 2) 8x - 12y
3) xy - x 4) 4x^2- 6x
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 2(x + y) - 5a(x + y) 2) a^2(x - 5) - 3(x - 5)
3) 4x(a - b) + 6xy(a - b) 4) 3x(x - 1) + 5(x -1)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
1) A = 13.87 + 13.12 + 13
2) B = (x - 3).2x + (x - 3).y tại x = 13 và y = 4
Bài 4 : Tìm x :
1) x(x - 5) - 2(x - 5) = 0 2) 3x(x - 4) - x + 4 = 0
3) x(x - 7) - 2(7 - x) = 0 4) 2x(2x + 3) - 2x - 3 = 0
\(1,\\ 1,=15\left(x+y\right)\\ 2,=4\left(2x-3y\right)\\ 3,=x\left(y-1\right)\\ 4,=2x\left(2x-3\right)\\ 2,\\ 1,=\left(x+y\right)\left(2-5a\right)\\ 2,=\left(x-5\right)\left(a^2-3\right)\\ 3,=\left(a-b\right)\left(4x+6xy\right)=2x\left(2+3y\right)\left(a-b\right)\\ 4,=\left(x-1\right)\left(3x+5\right)\\ 3,\\ A=13\left(87+12+1\right)=13\cdot100=1300\\ B=\left(x-3\right)\left(2x+y\right)=\left(13-3\right)\left(26+4\right)=10\cdot30=300\\ 4,\\ 1,\Rightarrow\left(x-5\right)\left(x-2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\\ 2,\Rightarrow\left(x-7\right)\left(x+2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=-2\end{matrix}\right.\\ 3,\Rightarrow\left(3x-1\right)\left(x-4\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=4\end{matrix}\right.\\ 4,\Rightarrow\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
1 thu gọn và Tìm bậc của các đa thức sau rồi Tính giá trị của đa thức tại x = -1,y=2 P=4x²y²-3xy³+5x²y²-5xy³--xy+x-1 Q=-4x²y²-xy+4xy³+2xy-6x³y-4x³y
Ta có:
\(P=4x^2y^2-3xy^3+5x^2y^2-5xy^3-xy+x-1\)
\(P=\left(4x^2y^2+5x^2y^2\right)-\left(3xy^3+5xy^3\right)-xy+x-1\)
\(P=9x^2y^2-8xy^3-xy+x-1\)
Bậc của đa thức P là: \(2+2=4\)
Thay x=-1 và y=2 vào P ta có:
\(P=9\cdot\left(-1\right)^2\cdot2^2-8\cdot-1\cdot2^3-\left(-1\right)\cdot2+\left(-1\right)-1=100\)
\(Q=-4x^2y^2-xy+4xy^3+2xy-6x^3y-4x^3y\)
\(Q=-4x^2y^2-\left(xy-2xy\right)+4xy^3-\left(6x^3y+4x^3y\right)\)
\(Q=-4x^2y^2+xy+4xy^3-10x^3y\)
Bậc của đa thức Q là: \(2+2=4\)
Thay x=-1 và y=2 vào Q ta có:
\(Q=-4\cdot\left(-1\right)^2\cdot2^2+\left(-1\right)\cdot2+4\cdot-1\cdot2^3-10\cdot\left(-1\right)^3\cdot2=-30\)
1, Làm tính nhân : 3xy(x^2-2xy+5)
Phân tích đa thức thành nhân tử : x^2+2xy-25+y^2\
2.Tìm xy biết a) 4x^2+20x=0
b ) x(x+3)-3x-9=0
Bài 2:
a: =>4x(x+5)=0
=>x=0 hoặc x=-5
b: =>(x+3)(x-3)=0
=>x=-3 hoặc x=3
Bài 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
1)(x+y)^2-9x^2
2)(3x-1)^2-16
3)4x^2-(x^2+1)^2
4)(2x+1)^2 -(x-1)^2
5)(x+1)^4 - (x-1)^4
6)25(x-y)^2 - 16(x+y)^2
7) (x^2+xy)^2 - (y^2 + xy)^2
8)(x^2 +4y^2-20)^2 -16(xy-4)^2
1: =(x+y-3x)(x+y+3x)
=(-2x+y)(4x+y)
2: =(3x-1-4)(3x-1+4)
=(3x+3)(3x-5)
=3(x+1)(3x-5)
3: =(2x)^2-(x^2+1)^2
=-[(x^2+1)^2-(2x)^2]
=-(x^2+1-2x)(x^2+1+2x)
=-(x-1)^2(x+1)^2
4: =(2x+1+x-1)(2x+1-x+1)
=3x(x+2)
5: =[(x+1)^2-(x-1)^2][(x+1)^2+(x-1)^2]
=(2x^2+2)*4x
=8x(x^2+1)
6: =(5x-5y)^2-(4x+4y)^2
=(5x-5y-4x-4y)(5x-5y+4x+4y)
=(x-9y)(9x-y)
7: =(x^2+xy+y^2+xy)(x^2+xy-y^2-xy)
=(x^2+2xy+y^2)(x^2-y^2)
=(x+y)^3*(x-y)
8: =(x^2+4y^2-20-4xy+16)(x^2+4y^2-20+4xy-16)
=[(x-2y)^2-4][(x+2y)^2-36]
=(x-2y-2)(x-2y+2)(x+2y-6)(x+2y+6)
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
bài 1; phân tích các đa thức sau thành nhân tử
6, x mũ 2 y + xy mũ 2 - 4x - 4y
7, 10ax - 5ay - 2x + y
8, x mũ 3 - 2x mũ 2 + 2a - 4
9, 4x mũ 2 - y mũ 2 + 8y - 16
6, \(x^2y+xy^2-4x-4y=xy\left(x+y\right)-4\left(x+y\right)=\left(xy-4\right)\left(x+y\right)\)
7, \(10ax-5ay-2x+y=5a\left(2x-y\right)-\left(2x-y\right)=\left(5a-1\right)\left(2x-y\right)\)
8, xem lại đề bạn nhé
9, \(4x^2-y^2+8y-16=4x^2-\left(y^2-8y+16\right)=4x^2-\left(y-4\right)^2\)
\(=\left(2x-y+4\right)\left(2x+y-4\right)\)
Trả lời:
6, x2y + xy2 - 4x - 4y = ( x2y + xy2 ) - ( 4x + 4y ) = xy ( x + y ) - 4 ( x + y ) = ( x + y )( xy - 4 )
7, 10ax - 5ay - 2x + y = ( 10ax - 5ay ) - ( 2x - y ) = 5a ( 2x - y ) - ( 2x - y ) = ( 2x - y )( 5a - 1 )
8, Sửa đề: x3 - 2x2 + 2x - 4 = ( x3 - 2x2 ) + ( 2x - 4 ) = x2 ( x - 2 ) + 2 ( x - 2 ) = ( x - 2 )( x2 + 2 )
9, 4x2 - y2 + 8y - 16 = 4x2 - ( y2 - 8y + 16 ) = 4x2 - ( y - 4 )2 = ( 2x - y + 4 )( 2x + y - 4 )
Bài 1: Phân tích đa thức sau :
a)2x(xy+y^2-3)
b)(x-y)(2x+y)
c)(x-2y)^2
d)(2x-y)(y+2x)
bài 2: Phân tích các đơn thức thành nhân tử
a)3x^2-3xy
b)x^2-4y^2
c)3x-3y+xy-y^2
d)x^2-1+2y-y^2
Bài 3: Tìm x biết:
a)3x^2-6x=0
b)Tìm x,y thuộc z biết: x^2+4y^2-2xy=4
Bài 2:
a: \(3x^2-3xy=3x\left(x-y\right)\)
b: \(x^2-4y^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
c: \(3x-3y+xy-y^2=\left(x-y\right)\left(3+y\right)\)
d: \(x^2-y^2+2y-1=\left(x-y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
Viết mỗi đa thức sau đây dưới dạng tổng các đơn thức và cho biết bậc của đa thức
a, P=\(\dfrac{1}{3}\)xy(x2+y2)-4x2(xy2-y)+2(x^2y–xy^2)
\(P=\dfrac{1}{3}xy\left(x^2+y^2\right)-4x^2\left(xy^2-y\right)+2\left(x^2y-xy^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{3}x^3y+\dfrac{1}{3}xy^3-4x^3y^2+4x^2y+2x^2y-2xy^2\)