\(P=\dfrac{1}{3}xy\left(x^2+y^2\right)-4x^2\left(xy^2-y\right)+2\left(x^2y-xy^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{3}x^3y+\dfrac{1}{3}xy^3-4x^3y^2+4x^2y+2x^2y-2xy^2\)
\(P=\dfrac{1}{3}xy\left(x^2+y^2\right)-4x^2\left(xy^2-y\right)+2\left(x^2y-xy^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{3}x^3y+\dfrac{1}{3}xy^3-4x^3y^2+4x^2y+2x^2y-2xy^2\)
cho 2 đa thức
A=15x2 y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=3x5y+\(\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{1}{4}x^2y^3-5x^2y\)
a. Thu gọn các đa thức và tìm bậc
b. Tính A+B và A-B
c. tính giá trị của đa thức A tại x = -1 và y = \(\dfrac{-1}{3}\)
Cho hai đa thức sau:
P = −x3y−xy+x2+4x3y+2xy+1−x3y−xy+x2+4x3y+2xy+1
Q = x3y−8xy−5+2x3y+9x2+4−10x2x3y−8xy−5+2x3y+9x2+4−10x2
a) Thu gọn đa thức P và Q. Xác định bậc của đa thức P và Q sau khi thu gọn.
b) Tính A = P + Q và B = P - Q
c) Tính giá trị của đa thức A khi x=1x=1 và y=−1y=−1
cho đa thức :A=\(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a, thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b, tìm đa thức B , biết rằng :B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
1:\(M=3x^2-5y^3\)
+\(N=2x^2+y^3-1\)
Tính M+N;M-N.
2:Tính tổng giá trị của đa thức
a) \(5x^5+6xy-\dfrac{-3}{2}xy^4-xy^2+7xy^4-10x^5y+\dfrac{9}{2}xy^4\);tại x=1;y=2-1
3:Tìm đa thức Q biết.
\(Q=\left(5x^3+2y^2\right)=3x^3-2x^2\)
Cho các đơn thức sau:\(A=\dfrac{-1}{2}x^2y.\left(1\dfrac{1}{2}\right)xy\);\(B=\left(-xy\right)^2y\);\(C=\left(\dfrac{-1}{2}y\right)^3x^2\);\(D=\left(-x^2y^2\right).\left(\dfrac{-2}{3}x^3y\right)\).
a)Trong các đơn thức trên đơn thức nào đồng dạng.
b)Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A;C;D có cùng giá trị dương.
c)Chứng minh rằng trong ba đơn thức A;B;D có ít nhất một đơn thức âm với mọi x,y khác 0.
d)Tính giá trị của D tại \(x=\dfrac{5}{2};y=\dfrac{-4}{25}.\)
GIÚP MK BÀI NÀY
Vết đa thức sau dưới dạng tổng các đơn thức rồi rút gọn tính giá trị:
a) A= 4x (x + y) -5y (x-y) -4x^2 với x= -5 ; y= 2
b) B= -3x (x^2+ y^2 ) + 2y ( x^2 -y ) với x=1 ;y=2
1) Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc:
a) \(\dfrac{1}{2}x^2.\left(-2x^2y^2z\right).\dfrac{-1}{3}x^2y^3\)
b) \(\left(-x^2y\right)^3.\dfrac{1}{2}x^2y^3.\left(-2xy^2z\right)^2\)
2) Thu gọn:
a) \(\left(-6x^3zy\right)\left(\dfrac{2}{3}yx^2\right)^2\)
b) \(\left(xy-5x^2y^2+xy^2-xy^2\right)-\left(x^2y^2+3xy^2-9x^2y\right)\)
3) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a) \(2x^2+3x^2-7x^2\)
b) \(5xy-\dfrac{1}{3}xy+xy\)
c) \(15xy^2-\left(-5xy^2\right)\)
Cho các đơn thức:
\(A=\dfrac{1}{3}xy.\left(-\dfrac{2}{5}xy^2z\right)^2\) \(B=\dfrac{4}{7}xy^2z.0,5yz\) \(C=\left(-\dfrac{2}{3}\right)^2x^2y^2.25yz\left(-\dfrac{1}{4yz}\right)^2\)
\(D=-4y.\left(xy\right)^3.\dfrac{1}{8}\left(-x\right)^5\) \(E=\left(-\dfrac{2}{3}y\right)^3\left(-x^2y\right)^5\left(-3x\right)^2\)
a)Thu gọn,tìm bậc,hệ số,phần biến của các đơn thức trên.
b)CMR trong ba đơn thức A;B;C có ít nhất một đơn thức dương với x;y;z khác 0.
c)So sánh giá trị của D và E tại x=-1 và y=\(\dfrac{1}{2}\).
d)Với giá trị nào của x và y thì D nhận giá trị dương.
thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc
\(\left(-x^2y\right)^3.\dfrac{1}{2}x^2y^3.\left(\dfrac{-42}{9}xy^2z^2\right)\)