\(M+N=3x^2-5y^3+2x^2+y^3-1\)
\(=\left(3x^2+2x^2\right)+\left(-5y^3+y^3\right)-1\)
\(=5x^3-4y^3-1\)
\(M-N=3x^2-5y^3-2x^2-y^3+1\)
\(=\left(3x^2-2x^2\right)+\left(-5y^3-y^3\right)+1\)
\(=x^2-6y^3+1\)
\(M+N=3x^2-5y^3+2x^2+y^3-1\)
\(=\left(3x^2+2x^2\right)+\left(-5y^3+y^3\right)-1\)
\(=5x^3-4y^3-1\)
\(M-N=3x^2-5y^3-2x^2-y^3+1\)
\(=\left(3x^2-2x^2\right)+\left(-5y^3-y^3\right)+1\)
\(=x^2-6y^3+1\)
cho 2 đa thức
A=15x2 y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=3x5y+\(\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{1}{4}x^2y^3-5x^2y\)
a. Thu gọn các đa thức và tìm bậc
b. Tính A+B và A-B
c. tính giá trị của đa thức A tại x = -1 và y = \(\dfrac{-1}{3}\)
cho đa thức :A=\(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a, thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b, tìm đa thức B , biết rằng :B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
Cho các đơn thức:
\(A=\dfrac{1}{3}xy.\left(-\dfrac{2}{5}xy^2z\right)^2\) \(B=\dfrac{4}{7}xy^2z.0,5yz\) \(C=\left(-\dfrac{2}{3}\right)^2x^2y^2.25yz\left(-\dfrac{1}{4yz}\right)^2\)
\(D=-4y.\left(xy\right)^3.\dfrac{1}{8}\left(-x\right)^5\) \(E=\left(-\dfrac{2}{3}y\right)^3\left(-x^2y\right)^5\left(-3x\right)^2\)
a)Thu gọn,tìm bậc,hệ số,phần biến của các đơn thức trên.
b)CMR trong ba đơn thức A;B;C có ít nhất một đơn thức dương với x;y;z khác 0.
c)So sánh giá trị của D và E tại x=-1 và y=\(\dfrac{1}{2}\).
d)Với giá trị nào của x và y thì D nhận giá trị dương.
1) Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc:
a) \(\dfrac{1}{2}x^2.\left(-2x^2y^2z\right).\dfrac{-1}{3}x^2y^3\)
b) \(\left(-x^2y\right)^3.\dfrac{1}{2}x^2y^3.\left(-2xy^2z\right)^2\)
2) Thu gọn:
a) \(\left(-6x^3zy\right)\left(\dfrac{2}{3}yx^2\right)^2\)
b) \(\left(xy-5x^2y^2+xy^2-xy^2\right)-\left(x^2y^2+3xy^2-9x^2y\right)\)
3) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a) \(2x^2+3x^2-7x^2\)
b) \(5xy-\dfrac{1}{3}xy+xy\)
c) \(15xy^2-\left(-5xy^2\right)\)
Bài 1: Cho đa thức A(x) = \(\left(5x^3-6x^2+7\right)+\left(5x^2-3x^3-2\right)\)
a) Tìm giá trị của x để A(x) = 5
b) Tìm đa thức B(x) biết 2A + B = \(3x^2+10\)
Bài 2: Cho đa thức P = \(\left(\dfrac{-3}{4}x^3y^2\right).\left(\dfrac{1}{2}x^2y^5\right)\) . Cho đa thức M(x) =\(x^2-4x+3\), chứng tỏ rằng x = 3 là nghiệm của đa thức M(x) và x = -1 không phải là nghiệm của đa thức M(x)
Cho hai đa thức: \(A=x^2y+2xy^2-7\left(-xy\right)^2+x^4\) và \(B=5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1\)
a)Tính A+B;2A-B.
b)Tính giá lớn nhất của đa thức A+B.
c)Tìm x,y\(\in\)Z đẻ tổng A và B có giá trị bằng -3.
Giúp mình giải bài này:( x^x:mũ số lũy thừa;tiện thể mọi người chỉ mình cách viết số có mũ nha )
1/Thu gọn và tính giá trị đa thức sau tại x=-2,y=4
G= 3x^2y-2xy^2+x^3y^3+3xy^2-2x^2y-2x^3y^3
2/ cho đa thức
A=x^2-3xy-y^2+2x-3y+1 B=-2x^2+xy+2y^2-5x=2y-3
a/tính A+B&A-B
b/ tính giá trị của A&B tại x=-1&y=2
Mọi người giúp mình nha????
Bài 1:thu gọn đa thức
a,\(-\frac{1}{3}xy\cdot\left(3x^2yz^2\right)\)
b,\(-54y^2\cdot bx\) với b là hằng số
c,\(-2x^2y\cdot\left(\frac{1}{2}\right)^2\cdot x\cdot\left(y^2x\right)^3\)
Bài 2:cho 2 đa thức:
\(f\left(x\right)=x^5-3x^2+7x^4-9x^3-\frac{1}{4}\)
\(g\left(x\right)=5x^4-x^5+x^2+3x^2-\frac{1}{4}\)
a,Hãy thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên
b,Tính \(f\left(x\right)+g\left(x\right)\) và \(f\left(x\right)-g\left(x\right)\)
Bài 3:Cho \(f\left(x\right)=-15x^2+5x^4-4x^2+8x^2-9x^3-x^4+15-7x^3\)
a,Thu gọn f(x)
b,Tính f(1) và f(-1)
Bài 1: Cho đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2;
B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A - B
Bài 2: Tìm đa thức M, N biết:
a) M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 9xy - y2
b) (3xy - 4y2) - N = x2 - 7xy + 8y2
Bài 3: Cho đa thức
A(x) = 3x4 - \(\dfrac{3}{4}\)x3 + 2x2 - 3
B(x) = 8x4 + \(\dfrac{1}{5}\)x3 - 9x + \(\dfrac{2}{5}\)
Tính: A(x) + B(x);
A(x) - B(x);
B(x) - A(x)