Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
24 tháng 11 2023 lúc 12:57

1. Frogs are noisy(Những con ếch ồn ào.)

2. Jaguars are big(Những con báo đốm to lớn.)

3. Parrots are beautiful(Những con vẹt xinh đẹp.)

4. Monkeys are friendly(Những con khỉ thân thiện.)

5. Lizards are scary(Những con thằn lằn đáng sợ.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 1 lúc 21:31

Lời giải chi tiết:

1. works

2. doesn’t take care of

3. monkeys

4. 12

5. takes care of

6. talks

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
13 tháng 2 2023 lúc 7:16

cleaner than

quieter than

Quoc Tran Anh Le
12 tháng 10 2023 lúc 10:57

Hướng dẫn dịch

Kỳ đà là vật nuôi tuyệt vời vì chúng đặc biệt. Nhiều người nuôi chó và mèo, nhưng không có cự đà! Bạn không cần phải dắt cự đà đi dạo. Chúng sạch hơn thỏ vì chúng không có lông. Chúng cũng im lặng hơn vẹt. Vẹt ồn ào! Kỳ nhông của tớ là một món quà từ cha mẹ tớ cho ngày sinh nhật của tớ. Nó dễ thương như một con mèo. Tớ rất yêu nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2018 lúc 7:10

Đáp án D

Minh Lệ
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 14:29

1. What are you reading?

(Bạn đang đọc sách gì vậy?)

I’m reading The Little Prince.

(Tôi đang đọc cuốn Hoàng Tử Bé.)

2. Where do your parents come from?

(Bố mẹ của bạn đến từ đâu?)

My parents come from Ha Noi.

(Bố mẹ của tôi đến từ Hà Nội.)

3. Who are you idolising?

(Bạn đang thần tượng ai?)

I’m idolising Son Tung M-TP / Seventeen..

(Tôi đang thần tượng Sơn Tùng M-TP / Seventeen...)

4. How do you go to school?

(Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)

I go to school by bike.

(Tôi đến trường bằng xe đạp.)

5. How often do you go to the cinema?

(Bạn đến rạp chiếu phim bao lâu một lần?)

I go to the cinema once a week / month / ….

(Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tuần / tháng / …)

6. When does the football match start?

(Khi nào trận bóng đá bắt đầu?)

It starts in half an hour.

(Nó bắt đầu trong nửa tiếng nữa.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2018 lúc 3:16

C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

disappear (v): biến mất                         vanished (a): đã biến mất, không còn nữa

extinct (a): tuyệt chủng                         \empty (a): trống rỗng

Đáp án:C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 11:35

C

Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu

Giải thích:

to be in danger: đang gặp nguy hiểm

Các từ còn lại: threat (n): mối đe doạ; problem (n): vấn đề, rắc rối; vanishing (n): sự biến mất

Đáp án:C 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
24 tháng 11 2023 lúc 12:58

- Tigers are big. Frogs are ugly. Monkeys are noisy and parrots are colorful.

(Những con hổ to lớn. Những con ếch xấu xí. Những con khỉ ồn ào và những con vẹt sặc sỡ.)

- Tigers are big. Frogs are ugly. Monkeys are noisy. Parrots are colorful and lizards are scary.

(Những con hổ to lớn. Những con ếch xấu xí. Những con khỉ ồn ào. Những con vẹt sặc sỡ và những con thằn lằn đáng sợ.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2017 lúc 8:09

D

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

spoil (v): làm hỏng, làm hư                   wound (v): làm bị thương

wrong (a): sai, nhầm                             harm (v): làm hại, gây tai hại

Đáp án:D