Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
26 tháng 8 2023 lúc 10:51

1: cut

2: suffer

3: work

4: balanced

5: treatment

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:57

DOWN

1. skyscrapers

2. dwellers

ACROSS

3. treatment

4. values

5. screen time

6. strength

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 9 2023 lúc 1:35

1. Building self-confidence is important for preventing and dealing with bullying.
2. The local police are running an awareness campaign to reduce crime in the area.
3. Teens who are regularly bullied suffer from depression.
4. Violent video games can lead to feelings of anger and hate.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
30 tháng 8 2023 lúc 17:09

1.nuclear

2.generation

3.screen time

4.extended

5.conflict

6.digital native

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:32

1 - infrastructure

2 - livable

3 - sustainable

4 - city dwellers

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:23

- Summer school assistants: interesting, challenging

(Trợ lý ở trường học mùa hè: thú vị, thử thách)

- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful

(Nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza: lặp đi lặp lại, chán, căng thẳng)

- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy

(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: lặp đi lặp lại, nhàm chán, mức lương tốt, dễ)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 22:17

2. game console

3. social media

4. internet

5. smartphone

manh nguyenvan
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
28 tháng 11 2021 lúc 11:30

1. My mother dislikes (prepare) ______preparing_____ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ______doing DIY_____ in your free time?
3. I detest (have) ______having_____ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___not socializing________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ____explaining_______ the problem again.
6. Ann fancies (listen) _____listening______ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) _____speanding______ time with her cats.
8. I always love (try) ___trying________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___driving________ his old car.
10. Anne prefers (not go) _____doesn't going______ out too late.

Dân Chơi Đất Bắc=))))
28 tháng 11 2021 lúc 11:31

Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ____watching_______ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___doing________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ____sleeping_______ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ____working_______ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ____studying_______ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk _____talking______ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) _____going______ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ____eating_______ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) __trlling_________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___having________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) _____spending______ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) _____taking______ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) _____lending______ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) _____waiting______.
15. What do you detest (do) _____doing______ the most?

Dân Chơi Đất Bắc=))))
28 tháng 11 2021 lúc 11:34

Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V)
1. Jim loves_______to work___________in Thailand. (to work)
2. I hate ________doing__________the shopping on Saturday. (to do)
3. Blast! I forgot ______to buy__________milk. (to buy)
4. In the end we decided______to stay_________in. (to stay)
5. I need ____to find______________some information about Portugal. (to find)
6. My parents like_____going___________ for long walks at the weekend. (to go)
7. Tony gave up_______smoking_______years ago. (to smoke)
8. I wanted_______to go___________and see Troy but no one else was interested. (to go)
9. Mrs. Leith offered_____to take___________us to the airport. (to take)
10. Clare refused_____to help_________clean up after the party. (to help)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.