Giúp em với
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) (-7).(-7).(-7).(-7).(-7). b)(-4).(-4).(-4).5.5.5
c) (-64).5³.(-7).49
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a.3.3^4.3^5 b.7^3 : 7^2 :7 c.(x^4)^3
GIÚP MÌNH ĐUY MAI DEADLINE RỒU
a) 3.3^4.3^5 = 3^10
b) 7^3 : 7^2 : 7 = 7^1
c) (x^4)^3 = x^12
Viết tích sau dưới dạng 1 lũy thừa : (-64).5^3.(-7).49
viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
a( 25^20 . 125^4 =
b( x^7 . x^4 . x^3 =
c( 3^6 . 4^6 =
\(a,=5^{40}\cdot5^{12}=5^{52}\\ b,=x^{7+4+3}=x^{14}\\ c,=\left(3\cdot4\right)^6=12^6\)
a) \(25^{20}.125^4=\left(5^2\right)^{20}.\left(5^3\right)^4=5^{40}.5^{12}=5^{40+12}=5^{52}\)
b) \(x^7.x^4.x^3=x^{7+4+3}=x^{14}\)
c) \(3^6.4^6=\left(3.4\right)^6=12^6\)
viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
a( 25^20 . 125^4 = (52)20 . (53)4 = 540 . 512 = 552
b( x^7 . x^4 . x^3 = x7+4+3 = x14
c( 3^6 . 4^6 = (3.4)6=126
??
Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
a: \(8=2^3\)
\(125=5^3\)
\(27=3^3\)
\(64=8^2\)
\(81=9^2\)
\(1000=10^3\)
\(10000000=10^7\)
1000..000=10k
b: \(7\cdot7\cdot7=7^3\)
\(7\cdot8\cdot7\cdot25=7^2\cdot200=70^2\cdot2^2\)
a) \(2^3;5^3;3^3;4^3;3^4;5^4;10^3;10^7;10^k3^4\)
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8};\)
b)\({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}}\)
a) \(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8} = 1,2.{(1,2)^8} = {(1,2)^{1 + 8}} = {(1,2)^9}\)
b) \({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:{\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^2} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^{7 - 2}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^5}\)
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)=................................
b) (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)=................................
\(a,\left(-7\right)^6\)
\(b,\left(-4\right)^3.\left(-5\right)^3=\left[\left(-4\right).\left(-5\right)\right]^3=20^3\)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6, 3/2 x 9/4 x 81/16
7, (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8, (-1/7)^4 x 125 x 5
9, 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10, (1/7)^2 x 1/7 x 49
6:=(3/2)*(3/2)^2*(3/2)^4=(3/2)^7
7: =(1/2)^7*2^3*2^5*2^8=2^9
8: =(-1/7)^4*5^4=(-5/7)^4
9: =2^2*2^5:(2^3/2^4)
=2^7/2=2^6
10: =(1/7)^3*7^2=1/7
Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể được:
a) A=2*4*8*16*256
b)B=3*9*27*81*729
c)C=5*25*125*625*57
d)D=7*49*343*77