tính giá trị biểu thức A= 2cos60 độ trừ sin30 độ + cot45 độ
[(anpha): a;( * ): độ ;
1,Tính giá trị của biểu thức
a, A= 2sin30*- 2cos60*+tan45*
b, B = cot44*. cot45* . cot46*
c, C= cos60*/(1+sin60*) + 1/ tan30*
d, D=cos^2 15* + cos^2 25* + cos^2 35*+ cos^2 45* + cos^2 55*+ cos^2 65* +cos^2 75* - 3
e, Cho cos a = 1/3. Tính E=3sin^2a+cos^2a
tính giá trị biểu thức
sin10(độ) x sin30(độ)x sin50(độ)x sin70(độ)
tính giá trị biểu thức
\(A=\cos^{^2}\alpha-tg60^0+cotg45^0-2\sin30^0+\cos^220^0tg^0\alpha\)
Mình không biết viết độ ở đâu nên ghi mũ 0 là độ nhé
Tính giá trị biểu thức P = cos 30 ∘ cos 60 ∘ − sin 30 ∘ sin 60 ∘ .
A. P = 3 .
B. P = 3 2 .
C. P=1
D. P = 0
Vì 300 và 600 là hai góc phụ nhau nên sin 30 0 = cos 60 0 sin 60 0 = cos 30 0
⇒ P = cos 30 ∘ cos 60 ∘ − sin 30 ∘ sin 60 ∘ = cos 30 ∘ cos 60 ∘ − cos 60 ∘ cos 30 ∘ = 0.
Chọn D.
Tính giá trị biểu thức P = sin 30 ° cos 15 ° + sin 150 ° cos 165 ° .
A. P = − 3 4 .
B. P = 0
C. P = 1 2 .
D. P = 1
Hai góc 300 và 1500 bù nhau nên sin 30 ° = sin 150 °
Hai góc 150 và 1650 bù nhau nên cos 15 ° = − cos 165 ° .
Do đó P = sin 30 ° cos 15 ° + sin 150 ° cos 165 ° = sin 30 ° . c os15 0 + sin 30 ° . ( − cos 15 ° ) = 0 .
Chọn B.
Tính giá trị biểu thức P = sin 30 ∘ cos 60 ∘ + sin 60 ∘ cos 30 ∘ .
A. P = 1
B. P = 0
C. P = 3 .
D. P = - 3 .
Vì 300 và 600 là hai góc phụ nhau nên sin 30 0 = cos 60 0 sin 60 0 = cos 30 0
⇒ P = sin 30 ∘ cos 60 ∘ + sin 60 ∘ cos 30 ∘ = cos 2 60 ∘ + sin 2 60 ∘ = 1.
Chọn A.
Tính giá trị biểu thức P = cos 30 ∘ cos 60 ∘ − sin 30 ∘ sin 60 ∘
A. P = 3 .
B. P = 3 2 .
C. P = 1
D. P= 0
Vì 300 và 600 là hai góc phụ nhau nên sin 30 0 = cos 60 0 sin 60 0 = cos 30 0
⇒ P = cos 30 ∘ cos 60 ∘ − sin 30 ∘ sin 60 ∘ = cos 30 ∘ cos 60 ∘ − cos 60 ∘ cos 30 ∘ = 0.
Chọn D.
Cho biết tốc độ phản ứng chỉ nhận giá trị dương. Giải thích vì sao phải thêm dấu trừ trong biểu thức (3) khi tính tốc độ trung bình của phản ứng theo các chất tham gia phản ứng.
- Xét biểu thức
- Sau thời gian phản ứng, nồng độ chất tham gia giảm
=> Csau < Ctrước
=> ∆C < 0
- Trong khi đó: ∆t = tsau - ttrước
=> ∆t > 0
=> Phải thêm dấu trừ trong biểu thức (3) đối với chất tham gia phản ứng để tốc độ phản ứng có giá trị dương
Cho một xâu chỉ chứa các kí tự: chữ số, dấu cộng, dấu trừ, thể hiện một biểu thức số học. Yêu cầu: Tính giá trị của biểu thức đã cho. Biết xâu biểu thức không quá 255 kí tự, các số hạng và giá trị của biểu thức có độ lớn không quá 2.106 . Dữ liệu vào: (GTBT.INP) +Dòng 1: Ghi duy nhất một xâu kí tự thể hiện biểu thức cần tính. Dữ liệu ra: (GTBT.OUT) +Dòng 1: Ghi duy nhất một số nguyên là giá trị của biểu thức. Ví dụ: GTBT.INP1234-998+123-345 GTBT.OUT 14
program xau_so_hoc;
uses crt;
procedure xu_li;
var s, x, xau : string; i, tinh, j, f1, f2 : integer;
begin
write('nhap xau: '); readln(xau);
i:=1;
repeat
x:='' s:=''
while (xau[i] in ['0'..'9']) and (i<=length(xau)) do
begin
x:=x+xau[i];
inc(i); {tim dau '+' hoac tru '-'/tim so truoc dau do}
end;
for j:=i+1 to length(xau) do
if xau[j] in ['0'..'9'] then s:=s+xau[j] else
break;
val(x,f1); val(s,f2); {chuyen doi xau thanh so};
if xau[i]='-' then
tinh:=tinh +(f1-f2) else
if xau[i] = '+' then
tinh:=tinh + (f1+f2);
{tinh toan voi xau va dau da tim duoc}
i:=j;
until i>=length(xau);
write('xau da tinh toan: ', tinh);
end;
{chuong trinh chinh}
begin
clrscr;
xu_li;
end.
Tính giá trị biểu thức sau:
\(\sin15^0+\sin75^0-\cos15^0-\cos75^0+\sin30^0\)
\(sin15^o+sin75^o-cos15^o-cos75^o+sin30^o\)
\(=\left(sin15+sin75^o\right)-\left(cos15^o+cos75^o\right)+sin30^o\)
\(=\dfrac{\sqrt{6}}{2}-\dfrac{\sqrt{6}}{2}+\dfrac{1}{2}\)
\(=0+\dfrac{1}{2}\)
\(=\dfrac{1}{2}\)
\(sin15^o+sin75^o-cos15^0-cos75^o+sin30^o\)
\(=cos75^o+cos15^0-cos15^0-cos75^o+sin30^o\)
\(=sin30^o=\dfrac{1}{2}\)