Cho hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\). Những điểm trên trục hoành không kẻ được tiếp tuyến nào với đồ thị là các điểm có hoành độ x thỏa mãn:
A. \(x< 1\)
B. \(x\le1\)
C. \(x\ge1\)
D. \(x>1\) hoặc \(x=-1\)
Cho hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\). Những điểm trên trục tung không kẻ được tiếp tuyến nào với đồ thị là các điểm có tung độ y thỏa mãn:
A. \(y< -1\)
B. \(y\ge-1\)
C. \(y>-1\)
D. \(y\le-1\)
\(y'=\dfrac{-2}{\left(x-1\right)^2}\)
Gọi điểm trên trục tung có tọa độ \(M\left(0;m\right)\)
Đường thẳng d qua M có dạng: \(y=kx+m\)
d không tiếp xúc đồ thị hàm số khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x+1}{x-1}=kx+m\\k=\dfrac{-2}{\left(x-1\right)^2}\end{matrix}\right.\) vô nghiệm
\(\Rightarrow\dfrac{x+1}{x-1}=\dfrac{-2x}{\left(x-1\right)^2}+m\) vô nghiệm
\(\Rightarrow\left(m-1\right)x^2-2\left(m+1\right)x+m+1=0\)
\(\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m-1\right)\left(m+1\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow2m+2< 0\)
\(\Rightarrow m< -1\)
Hay \(y< -1\)
tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+2}{x+1}\) tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ
Lời giải:
$y'=\frac{-1}{(x+1)^2}$
Giao điểm của đồ thị $y=\frac{x+2}{x+1}$ vớ trục hoành là $(-2,0)$
PTTT của $y=\frac{x+2}{x+1}$ tại điểm tiếp điểm $(-2,0)$ là:
$y=f'(-2)(x+2)+f(-2)=\frac{-1}{(-2+1)^2}(x+2)+0$
$y=-x-2$
Đường tiếp tuyến $y=-x-2$ cắt trục tung tại điểm có tung độ:
$y=-0-2=-2$
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f’(x) trên R thỏa mãn f 2 1 + 2 x = x − f 3 1 − x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=1 là
A. y = − 1 7 x − 6 7 .
B. y = 1 7 x − 8 7 .
C. y = - 1 7 x + 8 7 .
D. y = − x + 6 7 .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f '(x) trên R thỏa mãn f 2 1 + 2 x = x − f 3 1 − x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại điểm có hoành độ x=1 là
A. y = − 1 7 x − 6 7 .
B. y = 1 7 x − 8 7 .
C. y = − 1 7 x + 8 7 .
D. y = − x + 6 7 .
Đáp án A
Với x=0 thay vào hai vế của đẳng thức f 2 1 + 2 x = x − f 3 1 − x ta có f 2 1 = − f 3 1 .
Đạo hàm hai vế của đẳng thức đã cho, ta có:
4 f 1 + 2 x . f ' 1 + 2 x = 1 + 3 f 2 1 − x . f ' 1 − x → x = 0 2 f 1 . f ' 1 = 1 + 3 f 2 1 . f ' 1
Ta có hệ phương trình sau: f 2 1 = − f 3 1 4 f 1 . f ' 1 = 1 + 3 f 2 1 . f ' 1
⇔ f 2 1 f 1 + 1 = 0 4 f 1 . f ' 1 = 1 + 3 f 2 1 . f ' 1 ⇔ f 1 = − 1 f ' 1 = − 1 7
Vậy tiếp tuyến cần tìm là
y
=
f
'
1
.
x
−
1
+
f
1
=
−
1
7
x
−
1
−
1
⇔
y
=
−
1
7
x
−
6
7
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f(1+3x)=2x-f(1-2x) với mọi \(x\in R\) . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=1 .
Lời giải:
Từ $f(1+3x)=2x-f(1-2x)$ thay $x=0$ suy ra $f(1)=1$
$f(1+3x)=2x-f(1-2x)$
$\Rightarrow f'(1+3x)=(2x)'-f'(1-2x)$
$\Leftrightarrow 3f'(1+3x)=2+2f'(1-2x)$. Thay $x=0$ suy ra $f'(1)=2$
PTTT của $f(x)$ tại điểm $x=1$ là:
$y=f'(1)(x-1)+f(1)=2(x-1)+1=2x-1$
Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f 2 ( 1 + 2 x ) = x - f 3 ( 1 - x ) tại điểm có hoành độ x = 1 ?
A. y = - 1 7 x - 6 7
B. y = - 1 7 x + 6 7
C. y = 1 7 x - 6 7
D. y = 1 7 x + 6 7
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) x = 4 x 2 + 3 x và f(1)=2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 là x
A. y = 16x+20.
B. y = -16x+20
C. y = -16x-20
D. y = 16x-20.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2f(2x) + f(1 – 2x) = 12x2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 4x - 6
B. y = 2x - 6
C. y = 4x - 2
D. y = 2x + 2
Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) thỏa mãn f 2 1 + 2 x = x - f 3 1 - x tại điểm có hoành độ x = 1
A. y = - 1 7 x - 6 7 .
B. y = - 1 7 x + 6 7 .
C. y = 1 7 x - 6 7 .
D. y = 1 7 x + 6 7 .