Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) \(\text{5.5.5.5;}\) b) \(\text{9.9.9.9.9.9.9;}\)
c) \(\text{7.7.7.7.7; }\) d) \(a.a.a.a.a.a.a.a.\)
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)\(5.5.5.5\) ; b)\(9.9.9.9.9.9.9\) ; c)\(7.7.7.7.7\) ; d)\(a.a.a.a.a.a.a.a\)
\(a,5\cdot5\cdot5\cdot5=5^4\\b,9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9=9^7\\c,7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7=7^5\\d,a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a=a^8\)
\(a\))\(5.5.5.5=5^4\)
\(b\))\(9.9.9.9.9.9.9=9^7\)
\(c\))\(7.7.7.7.7=7^5\)
\(d\))\(a.a.a.a.a.a.a.a=a^8\)
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
a) \(2^{36}\)
b) \(3^{30}\)
c) \(3^9\)
d) \(2^{18}\)
a) 48.220=(22)8.220=216.220=236
b) 912.272=(32)12.(33)2=324.36=330
c) 36.32.3=39
d) 45.162=(22)5.(24)2=210.28=218
Viết gọn tích 5.5.5.5 dưới dạng lũy thừa ta được, chọn câu đúng nhất:
A. 5 4
B. 4 5
C. 25 2
D. 5 3
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
MIK SỬA LẠI ĐỀ CÂU B
a) \(27^5:81^3=\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:\left(3^4\right)^3=3^9:3^{12}=3^{-3}\)
a) \(\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3\)
= \(3^{15}:3^{12}\)
= \(3^3\)
a) \(27^5:81^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:3^{12}=\dfrac{1}{3^3}=\left(\dfrac{1}{3}\right)^3\)
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a.3.3^4.3^5 b.7^3 : 7^2 :7 c.(x^4)^3
GIÚP MÌNH ĐUY MAI DEADLINE RỒU
a) 3.3^4.3^5 = 3^10
b) 7^3 : 7^2 : 7 = 7^1
c) (x^4)^3 = x^12
viết gọn kq mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a. 25 mũ 2 : 100 mũ 0
b. 30 mũ 3 . 30 mũ 0
\(25^2:100^0=\left(5^2\right)^2:1=5^4\\ 30^3:30^0=2^3.3^3.5^3:1=2^3.3^3.5^3\)
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\({2^m}{.2^n}\) b)\({3^m}:{3^n}\) với \(m \ge n\)
a) \({2^m}{.2^n}=\underbrace {2.2 \ldots .2}_{m{\rm{ }}}{\rm{ }}.\underbrace {2.2 \ldots .2}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) = 2m+n
b) \({3^m}:{3^n}=(\underbrace {3.3 \ldots .3}_{m{\rm{ }}}{\rm{ }}):(\underbrace {3.3 \ldots .3}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }})\) = 3m-n với \(m \ge n\)
Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 9.9.9.9.9; b) 10. 10. 10. 10.
c) 5.5.5.25 d) a.a.a.a.a.a
a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9 = 95
b) 10 . 10 . 10 . 10 = \(10^4\)
c) 5.5.5.25=5.5.5.5.5=\(5^5\)
d) a.a.a.a.a.a=\(a^6\)
a) 9.9.9.9.9=95 b) 10. 10. 10. 10=104
c) 5.5.5.25=5.5.5.5.5=55 d) a.a.a.a.a.a=a6
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 34.35; 16.29; 16.32;
b) 128:12; 243:34 109:10 000;
c) 4.86.2.83 122.2.123.6; 63.2.64.3.
a. \(3^4.3^5=3^9\)
\(16.2^9=2^4.2^9=2^{13}\)
\(16.32=2^4.2^5=2^9\)
b. \(12^8.12=12^9\)
\(243:3^4=3^5:3^4=3\)
\(10^9:10000=10^9:10^4=10^5\)
c. \(4.8^6.2.8^3=2^2.2^{18}.2.2^9=2^{30}\)
\(12^2.2.12^3.6=12^2.12.12^3=12^6\)
\(6^3.2.6^4.3=6^3.6.6^4=6^8\)
a. 34.35=3934.35=39
16.29=24.29=21316.29=24.29=213
16.32=24.25=2916.32=24.25=29
b. 128.12=129128.12=129
243:34=35:34=3243:34=35:34=3
109:10000=109:104=105109:10000=109:104=105
c. 4.86.2.83=22.218.2.29=2304.86.2.83=22.218.2.29=230
122.2.123.6=122.12.123=126122.2.123.6=122.12.123=126
63.2.64.3=63.6.64=68