3. Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2.(Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm các tính từ bên dưới trong bài đọc trong bài 2.)LEARN THIS! Negative prefixes: un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- The prefixes un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- are.negative. When they come before an adjective, they make its meaning opposite.(Tiền tố un-, in-, im-, ir-, ii-, và dis- mang nghĩa phủ định. Khi chúng đi trước tính từ, nó làm chúng có nghĩa ngược lại.)ce...
Đọc tiếp
3. Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2.
(Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm các tính từ bên dưới trong bài đọc trong bài 2.)
LEARN THIS! Negative prefixes: un-, in-, im-, ir-, ii- and dis-
The prefixes un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- are.negative. When they come before an adjective, they make its meaning opposite.
(Tiền tố un-, in-, im-, ir-, ii-, và dis- mang nghĩa phủ định. Khi chúng đi trước tính từ, nó làm chúng có nghĩa ngược lại.)
certain - uncertain (chắc chắn - không chắc chắn)
patient - impatient (kiên nhẫn - không kiên nhẫn)
honest - dishonest (chân thành - không chân thành)
responsible- irresponsible (có trách nhiệm - vô trách nhiệm)
acceptable _____
legal _____
dependent _____
likely _____
fair _____
surprising ______
honest _____
visible _____