Giải phương trình sau: l3x+1l + (2x-3y-1)2014=0
Giải phương trình 1,l1-5xl-1=3
2,4l2x-1l+3=15
3,lx+4l=2x+1
4,l3x-4l=x-3
5,l2x-3l=3-2x
6,l3x-1l=x+4
7,lx^2-2x+1l=4
8,l1-xl+l4-xl=3
1: |1-5x|-1=3
=>|5x-1|=4
=>5x-1=4 hoặc 5x-1=-4
=>5x=5 hoặc 5x=-3
=>x=1 hoặc x=-3/5
2: 4|2x-1|+3=15
=>4|2x-1|=12
=>|2x-1|=3
=>2x-1=3 hoặc 2x-1=-3
=>x=2 hoặc x=-1
3,\(\left|x+4\right|=2x+1\)
TH1: x+4≥0⇔x≥-4,pt có dạng:
x+4=2x+1⇔-x=-3⇔x=3(t/m)
TH2:x+4<0⇔x<-4,pt có dạng:
-x-4=2x+1⇔-3x=5⇔x=\(\dfrac{-5}{3}\)(loại)
Vậy pt đã cho có tập nghiệm S=\(\left\{3\right\}\)
4,\(\left|3x+4\right|=x-3\)
TH1: 3x-4≥0⇔3x≥4⇔x≥\(\dfrac{4}{3}\),pt có dạng:
3x-4=x-3⇔2x=1⇔x=\(\dfrac{1}{2}\)(loại)
TH2: 3x-4<0⇔3x<4⇔x<\(\dfrac{4}{3}\),pt có dạng:
-3x+4=x-3⇔-4x=-7 ⇔x=1,75(loại)
Vậy pt đã cho vô nghiệm
Tìm x
a) 3(2x-1) -5(x+1)-4.l-5l=0
b)5.l3x+1l-15=4.l3x+1l+4
Giúp mình vs
a, <=> 6x-3-5x-5-4.5=0
<=> x=28
b, 5|3x+1|-4|3x+1|=19
<=> |3x+1|=19
<=>\(\orbr{\begin{cases}3x+1=19\\3x+1=-19\end{cases}}\)
<=>\(\orbr{\begin{cases}x=6\\x=\frac{-20}{3}\end{cases}}\)
Chúc hok tốt!!
`2x+5y=11(1)`
`2x-3y=0(2)`
Lấy (1) trừ (2)
`=>8y=11`
`<=>y=11/8`
`<=>x=(3y)/2=33/16`
a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}2x+5y=11\\2x-3y=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}8y=11\\2x-3y=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=\dfrac{11}{8}\\2x=3y=3\cdot\dfrac{11}{8}=\dfrac{33}{8}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{33}{16}\\y=\dfrac{11}{8}\end{matrix}\right.\)
Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là \(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{33}{16}\\y=\dfrac{11}{8}\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=6\\2x+y=4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=6\\4x+2y=8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-2\\2x+y=4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-2=4\\y=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x=6\\y=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x,y)=(3;-2)
`b)4x+3y=6(1)`
`2x+y=4<=>4x+2y=8(2)`
Lấy (1) trừ (2) ta có:
`y=-2`
`<=>x=(4-2y)/2=3`
cho mình hỏi
bài 1: Tìm x
a)2l3x-2l+lx-1l=2x-1
b)ll3x+1l+l4-3xll=x+1
bài 2: tìm x;y bt
a)l2x+3l+(y-1)^2018=0
b)l3x-1l+(x-y^2=0
c)lx-2yl+x^2-2x=-1
d)l3x-2l^2018+(y-2019)^2018< hoặc bằng 0
mình đang cần gấp mai mình nộp rồicho mình hỏi
a) giải hệ phương trình {x+y=3 {2x-3y=1 b) giải phương trình x^ -7x +10=0
\(a,\left\{{}\begin{matrix}x+y=3\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+2y=6\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5y=5\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=1\\2x-3.1=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(2;1\right)\)
b, \(x^2-7x+10=0\\ \Leftrightarrow x^2-5x-2x+10=0\\ \Leftrightarrow x\left(x-5\right)-2\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
\(a,\)\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=3\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+3y=9\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x=10\\2x-3y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\2.2-3y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất \(\left(x;y\right)=\left(2;1\right)\)
\(b,x^2-7x+10=0\)
\(\Delta=b^2-4ac=\left(-7\right)^2-4.10=9>0\)
\(\Rightarrow\) Pt có 2 nghiệm \(x_1,x_2\)
Ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{7+3}{2}=5\\x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{7-3}{2}=2\end{matrix}\right.\)
Vậy \(S=\left\{5;2\right\}\)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
2 x + 5 y = 8 2 x - 3 y = 0
(Hệ số của x ở 2 pt bằng nhau nên ta trừ từng vế của 2pt)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Giải hệ phương trình sau:
\(\hept{\begin{cases}x-3y+\sqrt{x^2+3y^2}=0\\\sqrt{2y-1}+2x^2-y^2-3x+1=0\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x-3y+\sqrt{x^2+3y^2}=0\left(1\right)\\\sqrt{2y-1}+2x^2-y^2-3x+1=0\left(2\right)\end{cases}}\) \(\left(ĐKXĐ:y\ge\frac{1}{2}\right)\)
Xét phương trình (1)
\(\sqrt{x^2+3y^2}=3y-x\)
\(\Rightarrow x^2+3y^2=x^2-6xy+9y^2\)
\(\Leftrightarrow6y^2-6xy=0\)
\(\Leftrightarrow y\left(y-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=0\left(ktmđkxđ\right)\\x=y\end{cases}}\)
Thay x=y vào (2) ta đc:
\(\sqrt{2y-1}+2y^2-y^2-3y+1=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2y-1}+y^2-3y+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{2y-1}-1\right)+\left(y^2-3y+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\frac{2y-1-1}{\sqrt{2y-1}+1}+\left(y-2\right)\left(y-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y-1\right)\left(\frac{2}{\sqrt{2y-1}+1}+y-2\right)=0\)
\(\Rightarrow y=1\left(tmđkxđ\right)\)
Vậy nghiệm của hpt trên là (x;y)=(1;1)
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x^2+3y>0\)
b) 2x + \(3y^2\le0\)
c) 2x + 3y > 0
d) \(2x^2-y^2+3x-2y< 0\)
e) 3y < 1
f) x - 2y \(\le1\)
g) x \(\le0\)
h) y > 0
i) 4(x-1) + 5(y-3) > 2x - 9
Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn :
\(2x+3y>0\Rightarrow Câu\) \(C\)
\(x-2y\le1\Rightarrow Câu\) \(f\)
\(4\left(x-1\right)+5\left(y-3\right)>2x-9\)
\(\Leftrightarrow4x-4+5y-15-2x+9>0\)
\(\Leftrightarrow2x+5y-10>0\) \(\Rightarrow Câu\) \(i\)
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x - 3y + 1 \le 0\)
b) \(x - 3y + 1 \ge 0\)
c) \(y - 5 > 0\)
d) \(x - {y^2} + 1 > 0\)
Các bất phương trình a), b), c) là các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bất phương trình d) không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa \({y^2}.\)