Phương trình 2 g x = 1 4 f x tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. f x = g x 2
B. g x = 2 f x
C. g x + 2 f x = 0
D. g x = 1 2 f x
Cho hàm số f(x) = log2x và g(x) = log2(4-x) . Tìm tập nghiệm của bất phương trình f(x + 1) < g(x + 2)
A. S = - ∞ ; 1 2
B. S = - 1 ; 1 2
C. S = (0; 2).
D. S = - ∞ ; 2
Chọn B.
Ta có: f(x + 1) = log2(x + 1) và g(x + 2) = log2(2 - x)
Phương trình \(\sqrt{2-f\left(x\right)}=f\left(x\right)\) có tập nghiệm A = {1;2;3}. Phương trình \(\sqrt{2.g\left(x\right)-1}+\sqrt[3]{3.g\left(x\right)-2}=2.g\left(x\right)\) có tập nghiệm là B = {0;3;4;5} . Hỏi tập nghiệm của phương trình \(\sqrt{f\left(x\right)-1}+\sqrt{g\left(x\right)-1}+f\left(x\right).g\left(x\right)+1=f\left(x\right)+g\left(x\right)\)
có bao nhiêu phần tử?
A.1
B.4 C.6 D.7
\(\sqrt{2-f\left(x\right)}=f\left(x\right)\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(x\right)\ge0\\f^2\left(x\right)+f\left(x\right)-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(x\right)=1\\f\left(x\right)=-2< 0\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow f\left(1\right)=f\left(2\right)=f\left(3\right)=1\)
\(\sqrt{2g\left(x\right)-1}+\sqrt[3]{3g\left(x\right)-2}=2.g\left(x\right)\)
\(VT=1.\sqrt{2g\left(x\right)-1}+1.1\sqrt[3]{3g\left(x\right)-2}\)
\(VT\le\dfrac{1}{2}\left(1+2g\left(x\right)-1\right)+\dfrac{1}{3}\left(1+1+3g\left(x\right)-2\right)\)
\(\Leftrightarrow VT\le2g\left(x\right)\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(g\left(x\right)=1\)
\(\Rightarrow g\left(0\right)=g\left(3\right)=g\left(4\right)=g\left(5\right)=1\)
Để các căn thức xác định \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(x\right)-1\ge0\\g\left(x\right)-1\ge0\end{matrix}\right.\)
Ta có:
\(\sqrt{f\left(x\right)-1}+\sqrt{g\left(x\right)-1}+f\left(x\right).g\left(x\right)-f\left(x\right)-g\left(x\right)+1=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{f\left(x\right)-1}+\sqrt{g\left(x\right)-1}+\left[f\left(x\right)-1\right]\left[g\left(x\right)-1\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(x\right)=1\\g\left(x\right)=1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x=3\)
Vậy tập nghiệm của pt đã cho có đúng 1 phần tử
Phương trình 2 - f ( x ) = f ( x ) có tập nghiệm T 1 = 20 ; 18 ; 3 . Phương trình 2 g ( x ) - 1 + 3 g ( x ) - 2 3 = 2 g ( x ) có tập nghiệm T 2 = 0 ; 3 ; 15 ; 19 . Hỏi tập nghiệm của phương trình f ( x ) g ( x ) + 1 = f ( x ) + g ( x ) có bao nhiêu phần tử?
A. 4
B. 3
C. 11
D. 6
cho hàm số \(f\left(x\right)=x^3-3x^2+2\)
a, giải bất phương trình \(f'\left(x\right)\le0\)
b, giải phương trình \(f'=\left(x^2-3x+2\right)=0\)
c, đặt \(g\left(x\right)=f\left(1-2x\right)+x^2-x+2022\) giải bất phương trình\(g'\left(x\right)\ge0\)
\(a,f'\left(x\right)=3x^2-6x\\ f'\left(x\right)\le0\Leftrightarrow3x^2-6x\le0\\ \Leftrightarrow3x\left(x-2\right)\le0\Leftrightarrow0\le x\le2\)
Lời giải:
a. $f'(x)\leq 0$
$\Leftrightarrow 3x^2-6x\leq 0$
$\Leftrightarrow x(x-2)\leq 0$
$\Leftrightarrow 0\leq x\leq 2$
b.
$f'(x)=x^2-3x+2=0$
$\Leftrightarrow 3x^2-6x=x^2-3x+2=0$
$\Leftrightarrow 3x(x-2)=(x-1)(x-2)=0$
$\Leftrightarrow x-2=0$
$\Leftrightarrow x=2$
c.
$g(x)=f(1-2x)+x^2-x+2022$
$g'(x)=(1-2x)'f(1-2x)'_{1-2x}+2x-1$
$=-2[3(1-2x)^2-6(1-2x)]+2x-1$
$=-24x^2+2x+5$
$g'(x)\geq 0$
$\Leftrightarrow -24x^2+2x+5\geq 0$
$\Leftrightarrow (5-12x)(2x-1)\geq 0$
$\Leftrightarrow \frac{-5}{12}\leq x\leq \frac{1}{2}$
Giải các phương trình sau:
\(g.\dfrac{5\left(x-1\right)+2}{6}-\dfrac{7x-1}{4}=\dfrac{2\left(2x+1\right)}{7}-5\)
\(\dfrac{5\left(x-1\right)+2}{6}-\dfrac{7x-1}{4}=\dfrac{2\left(2x+1\right)}{7}-5\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{5x-5+2}{6}-\dfrac{7x-1}{4}=\dfrac{4x+2}{7}-5\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{70x-70+28}{84}-\dfrac{147x-21}{84}=\dfrac{48x+24}{84}-\dfrac{420}{84}\)
\(\Leftrightarrow70x-70+28-147x+21=48x+24-420\)
\(\Leftrightarrow-125x=-375\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
g) \(\dfrac{5\left(x+1\right)+2}{6}-\dfrac{7x-1}{4}=\dfrac{2\left(2x+1\right)}{7}-5\)
<=>\(\dfrac{14\left(5x-3\right)-21\left(7x-1\right)}{84}=\dfrac{12\left(4x-33\right)}{84}\)
<=>\(70x-42-147x+21=48x-396\)
<=>\(125x=375\)
<=>x=3
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x^2+3y>0\)
b) 2x + \(3y^2\le0\)
c) 2x + 3y > 0
d) \(2x^2-y^2+3x-2y< 0\)
e) 3y < 1
f) x - 2y \(\le1\)
g) x \(\le0\)
h) y > 0
i) 4(x-1) + 5(y-3) > 2x - 9
Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn :
\(2x+3y>0\Rightarrow Câu\) \(C\)
\(x-2y\le1\Rightarrow Câu\) \(f\)
\(4\left(x-1\right)+5\left(y-3\right)>2x-9\)
\(\Leftrightarrow4x-4+5y-15-2x+9>0\)
\(\Leftrightarrow2x+5y-10>0\) \(\Rightarrow Câu\) \(i\)
Gọi E là tập nghiệm của phương trình \({x^2} - 2x - 3 = 0\).
G là tập nghiệm của phương trình \((x + 1)(2x - 3) = 0\)
Tìm \(P = E \cap G\).
Ta có:
\({x^2} - 2x - 3 = 0 \Leftrightarrow (x + 1)(x - 3) = 0\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right. \Rightarrow E = \{ - 1;3\} \)
Lại có: \((x + 1)(2x - 3) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = \frac{3}{2}\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow G = \left\{ { - 1;\frac{3}{2}} \right\}\)
\( \Rightarrow P = E \cap G = \left\{ { - 1} \right\}\).
Xét phương trình \(x^2-2x-3=0\) có: \(a-b+c=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-\dfrac{c}{a}=3\end{matrix}\right.\Rightarrow E=\left\{-1;3\right\}.\)
Xét phương trình \(\left(x+1\right)\left(2x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\2x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\Rightarrow G=\left\{-1;\dfrac{3}{2}\right\}.\)
\(\Rightarrow P=E\cap G=\left\{-1\right\}.\)
1) Cho \(f(x)=x^2+bx+c\) và phương trình \(f(x)=x\) có 2 nghiệm phân biệt và \((b+1)^2>4(b+c+1)\).
CMR phương trình \(f(f(x))=x\) có 4 nghiệm phân biệt.
2) Cho \(f(x)=\sqrt[3]{\frac{x}{2}+\sqrt{\frac{x^2}{4}-1}} + \sqrt[3]{\frac{x}{2}-\sqrt{\frac{x^2}{4}-1}}\) và \(g(x)=x^4-4x^2+2\).
CMR: \(f(g(x))=g(f(x))\).
Các bạn giúp mình nha.
Tks.
Giải các phương trình sau:
f. 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
g. 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
h. \(2x\left(x+2\right)^2-8x^2=2\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
i. \(\left(x-2^3\right)+\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)=\left(x+1\right)^3\)
k. (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5)
f. 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
<=>5-x+6=12-8x
<=>7x=1
<=>x=\(\dfrac{1}{7}\)
g. 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
<=>7-2x-4=-x-4
<=>x=7
h. 2x(x+2)\(^2\)−8x\(^2\)=2(x−2)(x\(^2\)+2x+4)
<=>\(2x\left(x^2+4x+4\right)-8x^2=2\left(x^3-8\right)\)
<=>\(2x^3+8x^2+8x-8x^2=2\left(x^3-8\right)\)
<=>\(2x^3+8x=2x^3-16\)
<=>\(8x=-16\)
<=>\(x=-2\)
i. (x−2\(^3\))+(3x−1)(3x+1)=(x+1)\(^3\)
<=>\(x-8+9x^2-1=x^3+3x^2+3x+1\)
<=>\(6x^2-2x-10=0\)
<=>\(3x^2-x-5=0\)
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1+\sqrt{61}}{6}\\x=\dfrac{1-\sqrt{61}}{6}\end{matrix}\right.\)
k. (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5)
<=>\(2x^2-x-3=2x^2+9x-5\)
<=>10x=2
<=>\(x=\dfrac{1}{5}\)
f. 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
<=>5-x+6=12-8x
<=>7x=1
<=>x=\(\dfrac{1}{7}\)
g. 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
<=>7-2x-4=-x-4
<=>x=7
h. \(2x\left(x+2\right)^2-8x^2=2\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
<=>\(2x\left(x^2+4x+4\right)-8x^2=2\left(x^3-8\right)\)
<=>\(2x^3+8x^2+8x-8x^2=2x^3-16\)
<=>\(8x=-16\)
<=>x=-2
i.\(\left(x-2\right)^3+\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)=\left(x+1\right)^3\)
<=>\(x^3-6x^2+12x+8+9x^2-1=x^3+3x^2+3x+1\)
<=>\(9x+6=0\)
<=>x=\(\dfrac{-2}{3}\)
k. (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5)
<=>\(2x^2-x-3=2x^2+9x-5\)
<=>10x=2
<=>