Thể tích của một khối cầu có bán kính R là
Một khối cầu có thể tích bằng 32 π 3 . Bán kính R của khối cầu đó là
A. R = 32
B. R = 2
C. R = 4
D. R = 2 2 3
Một khối cầu có thể tích bằng 32 π 3 . Bán kính R của khối cầu đó là
Thể tích của một khối cầu có bán kính R là
A. V = 4 3 π R 3
B. V = 1 3 π R 3
C. V = 4 3 π R 2
D. V = 4 π R 3
Thể tích của một khối cầu có bán kính R là
A. V = 4 3 πR 3
B. V = 4 3 πR 2
C. V = 1 3 πR 3
D. 4 πR 3
Thể tích của một khối cầu có bán kính R là:
Cho một mặt cầu có diện tích là S, thể tích khối cầu đó là V. Tính bán kính R của mặt cầu.
A. R = 3 V S
B. R = S 3 V
C. R = 4 V S
D. R = V 3 S
Chọn A.
Ta có công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu là:
Cho khối cầu có thể tích là 36 π (cm3). Bán kính R của khối cầu là ?
A. R = 6 (cm)
B. R = 3 (cm)
C. R = 3 2 (cm)
D. R = 6 (cm)
Đáp án B
Thể tích của khối cầu
V = 4 3 πR 3 = 36 π
⇔ R 3 = 27 ⇔ R = 3 ( c m )
Một khối trụ có trục là một đường kính của mặt cầu (S) bán kính R, các đường tròn đáy đều thuộc mặt cầu, biết hình trụ đó có bán kính đường tròn đáy và đường sinh bằng nhau. Tính tỉ số thể tích V 1 của hình trụ đó với V 2 là thể tích mặt cầu.
Khối lượng riêng của thép là \(7850kg\)/m3. Tính khối lượng của một quả cầu thép bán kính 0,15 m. Cho biết công thức tính thể tích của khối cầu là \(V=\dfrac{4}{3}\pi r^3\), với r là bán kính quả cầu.
Thể tích của quả cầu thép là:
\(V = \frac{4}{3}\pi {r^3} = \frac{4}{3}\pi .0,{15^3} = 0,014\left( {{m^3}} \right)\)
Khối lượng của quả cầu thép là:
\(m = \rho V = 7850.0,014 = 110\left( {kg} \right)\)