Hình vẽ bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = sinx/2
B. y = sinx
C. y = cosx/2
D. y = cosx
Đồ thị của hàm số nào dưới đây đi qua điểm \(M\left(0;\sqrt{ }3\right)\)
A. \(y=\sqrt{3}sinx\)
B. \(y=tanx\)
C. \(y=\sqrt{3}cosx\)
D.\(y=cosx-\sqrt{3}\)
Tịnh tiến đồ thị hàm số y= cos x sang phải \(\dfrac{\pi}{2}\) ta được đồ thị hàm số nào
A. \(y=sinx\)
B.\(y=-cosx\)
C.\(y=\)\(cos\left(x+\dfrac{\pi}{2}\right)\)
D.\(y=sin\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)\)
Cho hàm số: y = ex cosx Khi đó: y'/ex?
A. cosx - sinx
B. sinx - cosx
C. sinx + cosx
D. cosx
\(y'=\left(e^x\right)'.cosx+e^x.\left(cosx\right)'=e^x\left(cosx-sinx\right)\)
=> Chọn A
1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ
C. Hàm số y = Cot x là hàm số lẻ D. Hàm số y = Cos x là hàm số lẻ
2. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = Cos3x B. y = Sinx + Cos3x
C. y = Sinx + Tan3x D. Tan2x
3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
A. y = Cos2x B. y = Cot2x
C. y = tan2x D. y = sin2x
4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = Sinx Cos3x
B. y = Cosx + Sin2x
C. y = Cosx + Sinx
D. y = - Cosx
5. Hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. y = Cosx
B. y = Sin x/2
C. y = tan2x
D. y = Cotx
Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn \(\left[ { - 2\pi ;2\pi } \right]\) để:
a) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 1
b) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 0
c) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng – 1
d) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng 0
a) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 1
- Vẽ hàm số y = sinx trên đoạn \(\left[ { - 2\pi ;2\pi } \right]\)
- Vẽ hàm số y = 1
- Lấy giao điểm của hai hàm số y = sinx và y = 1 là A, B,...
b) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 0
- Vẽ hàm số y = sinx trên đoạn \(\left[ { - 2\pi ;2\pi } \right]\)
- Vẽ hàm số y = 0
- Lấy giao điểm của hai hàm số y = sinx và y = 0 là A, B, C, D, E,...
c) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng – 1
- Vẽ hàm số y = cosx trên đoạn \(\left[ { - 2\pi ;2\pi } \right]\)
- Vẽ hàm số y = - 1
- Lấy giao điểm của hai hàm số y = cosx và y = - 1 là A, B,...
d) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng 0
- Vẽ hàm số y = cosx trên đoạn \(\left[ { - 2\pi ;2\pi } \right]\)
- Vẽ hàm số y = 0
- Lấy giao điểm của hai hàm số y = cosx và y = 0 là C, D, E, F,...
Đồ thị hàm số y=sinx được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y = cosx+1 bằng cách
A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π 2 và lên trên 1 đơn vị.
B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π 2 và lên trên 1 đơn vị
C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π 2 và xuống dưới 1 đơn vị
D. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π 2 và xuống dưới 1 đơn vị
Đồ thị hàm số y = sin x được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y = cos x + 1 bằng cách
A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π 2 và lên trên 1 đơn vị.
B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π 2 và lên trên 1 đơn vị.
C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π 2 và xuống dưới 1 đơn vị.
D. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π 2 và xuống dưới 1 đơn vị.
khẳng định nào sau đây là sai
a) Hàm số \(y=x^2+cosx\)là hàm số chẵn
b)hàm số\(y=|sinx-x|-|sinx+x|\)là hàm số lẻ
c) hàm số\(y=\frac{sinx}{x}\)là hàm số chẵn
d) hàm số y=sinx+2 là hàm số không chẵn không lẻ
Đồ thị của các hàm số y=sinx và y=cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn [−2π;`(5π)/2`]
?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Chứng minh các hàm số sau tuần hoàn, tìm chu kì T:
\(a,y=\left|sinx\right|\)
\(b,y=cosx+sinx\)
\(c,sin3x\)
\(d,y=\left|cosx\right|\)