Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 5 6 − 1 3 2 x + 5 x − 10 = 0 ;
b) 4 x − 1 x + 5 = x 2 − 25 ;
c) 3 x − 3 2 − x − 3 x + 2 4 = 0 ;
d) x x + 3 3 − x 4 x + 3 = 0 .
giải các phương trình sau:
a) \(3x^2-17x+24=\sqrt{x-3}+3\sqrt{5-x}\)
b) \(\sqrt[3]{x+6}-2\sqrt{x-1}=4-x^2\)
Giải các phương trình sau:
a) \(\dfrac{3}{x-7}+\dfrac{2}{x+7}=\dfrac{5}{x^2-49}\)
b) \(\dfrac{2x-1}{3}-\dfrac{x+3}{2}>1+\dfrac{5x}{6}\)
a) \(\dfrac{3}{x-7}+\dfrac{2}{x+7}=\dfrac{5}{x^2-49}\)
(ĐKXĐ: x khác 7; x khác -7)
<=>\(\dfrac{3.\left(x+7\right)}{\left(x-7\right).\left(x+7\right)}+\dfrac{2.\left(x-7\right)}{\left(x+7\right).\left(x-7\right)}=\dfrac{5}{\left(x+7\right).\left(x-7\right)}\)
=> 3x + 21 + 2x - 14 = 5
<=> 3x + 2x = 5 + 14 - 21
<=> 5x = -2
<=> x = \(\dfrac{-2}{5}\)
Vậy S = { \(\dfrac{-2}{5}\) }
b) \(\dfrac{2x-1}{3}-\dfrac{x+3}{2}>1+\dfrac{5x}{6}\)
<=> \(\dfrac{2.\left(2x-1\right)}{3.2}-\dfrac{3.\left(x+3\right)}{3.2}>\dfrac{1.6}{6}+\dfrac{5x}{6}\)
=> 4x - 2 - 3x - 9 > 6 + 5x
<=> 4x - 3x - 5x > 6 + 9 + 2
<=> -4x > 17
<=> \(\dfrac{-17}{4}\)
Vậy S = { \(\dfrac{-17}{4}\) }
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3(2,2-0,3x)=2,6 + (0,1x-4)
b) 3,6 -0,5 (2x+1) = x - 0,25(22-4x)
Bài 2: Giải các phương phương trình sau:
a) \(\dfrac{3\left(x-3\right)}{4}\)+\(\dfrac{4x-10,5}{4}\)=\(\dfrac{3\left(x+1\right)}{5}\)+6
b) \(\dfrac{2\left(3x+1\right)+1}{4}\)-5=\(\dfrac{2\left(3x-1\right)}{5}\)-\(\dfrac{3x+2}{10}\)
Mik đang cần gấp nha!!❤
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3(2,2-0,3x)=2,6 + (0,1x-4)
<=> 6.6 - 0.9x = 2,6 + 0,1x - 4
<=> - 0.9x - 0,1x = -6.6 -1,4
<=> -x = -8
<=> x = 8
Vậy x = 8
b) 3,6 -0,5 (2x+1) = x - 0,25(22-4x)
<=> 3,6 - x - 0,5 = x - 5,5 + x
<=> - x - 3,1 = -5,5
<=> - x = -2.4
<=> x = 2.4
Vậy x = 2.4
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)\(\dfrac{x-3}{5}+\dfrac{1+2x}{3}=6\)
b)\(\dfrac{2}{x+1}-\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{3x-11}{\left(x+1\right)\left(x-2\right)}\)
a: =>3x-9+5+10x=90
=>13x-4=90
=>13x=94
hay x=94/13
b: \(\Leftrightarrow2x-4-x-1=3x-11\)
=>3x-11=x-5
=>2x=6
hay x=3(nhận)
Giải các bất phương trình sau:
a) 2(3x + 1) - 4(5 - 2x) > 2(4x - 3) - 6
b) 9x2 - 3(10x - 1) < (3x - 5)2 - 21
c) \(\dfrac{x-1}{2}+\dfrac{x-2}{3}+\dfrac{x-3}{4}>\dfrac{x-4}{5}+\dfrac{x-5}{6}\)
a) Ta có: \(2\left(3x+1\right)-4\left(5-2x\right)>2\left(4x-3\right)-6\)
\(\Leftrightarrow6x+2-20+8x>8x-6-6\)
\(\Leftrightarrow14x-18-8x+12>0\)
\(\Leftrightarrow6x-6>0\)
\(\Leftrightarrow6x>6\)
hay x>1
Vậy: S={x|x>1}
b) Ta có: \(9x^2-3\left(10x-1\right)< \left(3x-5\right)^2-21\)
\(\Leftrightarrow9x^2-30x+3< 9x^2-30x+25-21\)
\(\Leftrightarrow9x^2-30x+3-9x^2+30x-4< 0\)
\(\Leftrightarrow-1< 0\)(luôn đúng)
Vậy: S={x|\(x\in R\)}
Giải các phương trình sau:
a, |1 - x| - |x + 1| = 2x
b, x2 - |x - 1| = x(x - 4) + 3
c, x + \(\dfrac{\left|5x-2\right|}{4}\)= 2 - \(\dfrac{x+3}{6}\)
d, |x + 1| + |x + 2| + |2x + 5| = x - 3
giải các phương trình sau:
a.(x - 1)(x + 2)= 0
b.(x -2)(x -5)=0
c.(x +3)(x -5)=0
d.(x + 1/2)(4x + 4)=0
e.(x -4)(5x -10)=0
f.(2x -1)(3x +6)=0
g.(2,3x -6,9)(0,1x -2)=0
\(a,\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
\(b,\left(x-2\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
\(c,\left(x+3\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=5\end{matrix}\right.\)
\(d,\left(x+\dfrac{1}{2}\right)\left(4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{1}{2}=0\\4x+4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{1}{2}=0\\4\left(x+1\right)=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\x=-1\end{matrix}\right.\)
\(e,\left(x-4\right)\left(5x-10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\5x-10=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=2\end{matrix}\right.\)
\(f,\left(2x-1\right)\left(3x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\3x+6=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=-2\end{matrix}\right.\)
`a,(x-1)(x+2)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
`b,(x -2)(x -5)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
`c,(x +3)(x -5)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=5\end{matrix}\right.\)
`d,(x + 1/2)(4x + 4)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{1}{2}=0\\4x+4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\4x=-4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\x=-1\end{matrix}\right.\)
`e,(x -4)(5x -10)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\5x-10=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\5x=10\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=2\end{matrix}\right.\)
`f,(2x -1)(3x +6)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\3x+6=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=1\\3x=-6\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=-2\end{matrix}\right.\)
`g,(2,3x -6,9)(0,1x -2)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2,3x-6,9=0\\0,1x-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2,3x=6,9\\0,1x=2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=20\end{matrix}\right.\)
a.(x - 1)(x + 2)= 0
<=> x-1=0 hoặc x+2=0
<=> x=1 hoặc x=-2
b.(x -2)(x -5)=0
<=> x-2=0 hoặc x-5=0
<=> x=2 hoặc x=5
c.(x +3)(x -5)=0
<=> x+3=0 hoặc x-5=0
<=> x=-3 hoặc x=5
d.(x + 1/2)(4x + 4)=0
<=> x+1/2=0 hoặc 4x+4=0
<=> x=-1/2 hoặc x=-1
e.(x -4)(5x -10)=0
<=> x-4=0 hoặc 5x-10=0
<=> x=4 hoặc x=2
f.(2x -1)(3x +6)=0
<=> 2x-1=0 hoặc 3x+6=0
<=> x=1/2 hoặc x=-2
g.(2,3x -6,9)(0,1x -2)=0
<=> 2,3x-6,9=0 hoặc 0,1x-2=0
<=> x=3 hoặc x=20
Giải các phương trình sau:
a) \(\dfrac{\sqrt{x+1}}{\sqrt{x-5}}=2\)
b) \(\sqrt[3]{x^2-1}=2\)
(a) Điều kiện: \(\left\{{}\begin{matrix}x+1\ge0\\x-5>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-1\\x>5\end{matrix}\right.\Rightarrow x>5\).
Phương trình tương đương: \(\sqrt{x+1}=2\sqrt{x-5}\)
\(\Leftrightarrow x+1=4\left(x-5\right)\Leftrightarrow x=7\left(TM\right)\).
Vậy: \(S=\left\{7\right\}.\)
(b) Phương trình tương đương: \(x^2-1=8\)
\(\Leftrightarrow x^2=9\Leftrightarrow x=\pm3\).
Vậy: \(S=\left\{\pm3\right\}\)
a: ĐKXĐ: x+1>=0 và x-5>0
=>x>5
\(\dfrac{\sqrt{x+1}}{\sqrt{x-5}}=2\)
=>\(\sqrt{\dfrac{x+1}{x-5}}=2\)
=>\(\dfrac{x+1}{x-5}=4\)
=>4x-20=x+1
=>3x=21
=>x=7
b: ĐKXĐ: \(x\in R\)
\(\sqrt[3]{x^2-1}=2\)
=>x^2-1=8
=>x^2=9
=>x=3 hoặc x=-3
Giải các bất phương trình sau:
a) \( - 5{x^2} + x - 1 \le 0\)
b) \({x^2} - 8x + 16 \le 0\)
c) \({x^2} - x + 6 > 0\)
a) Tam thức \(f(x) = - 5{x^2} + x - 1\) có \(\Delta = - 19 < 0\), hệ số \(a = - 5 < 0\) nên f(x) luôn âm (cùng dấu với a) với mọi x, tức là \(\)\( - 5{x^2} + x - 1 < 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm
b) Tam thức \(g(x) = {x^2} - 8x + 16\) có \(\Delta = 0\), hệ số a=1>0 nên g(x) luôn dương (cùng dấu với a) với mọi \(x \ne 4\), tức là \({x^2} - 8x + 16 > 0\) với mọi \(x \ne 4\)
Suy ra bất phương trình có nghiệm duy nhất là x = 4
c) Tam thức \(h(x) = {x^2} - x + 6\) có \(\Delta = - 23 < 0\), hệ số a=1>0 nên h(x) luôn dương (cùng dấu với a) với mọi x, tức là \({x^2} - x + 6 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm.
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
2:
\(A=\dfrac{x_2-1+x_1-1}{x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)+1}\)
\(=\dfrac{3-2}{-7-3+1}=\dfrac{1}{-9}=\dfrac{-1}{9}\)
B=(x1+x2)^2-2x1x2
=3^2-2*(-7)
=9+14=23
C=căn (x1+x2)^2-4x1x2
=căn 3^2-4*(-7)=căn 9+28=căn 27
D=(x1^2+x2^2)^2-2(x1x2)^2
=23^2-2*(-7)^2
=23^2-2*49=431
D=9x1x2+3(x1^2+x2^2)+x1x2
=10x1x2+3*23
=69+10*(-7)=-1