Hãy tính x 1 + x 2 , x 1 x 2 .
x 1 = − b + Δ 2 a , x 2 = − b − Δ 2 a
cho x^2+4x-1=0 không giải phương trình. Hãy tính giá trị biểu thức A=x^1/x^2 + x^2/x^1 + 5/2
\(\Delta=4^2-4.1.(-1)=20>0\)
Theo Viét
\(\begin{cases}x_1+x_2=-4\\x_1x_2=1\end{cases}\)
\(A=\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}+\dfrac{5}{2}\)
\(=\dfrac{x_1^2+x_2^2}{x_1x_2}+\dfrac{5}{2}\)
\(=\dfrac{(x_1+x_2)^2-2x_1x_2}{x_1x_2}+\dfrac{5}{2}\)
\(=\dfrac{(-4)^2-2.1}{1}+\dfrac{5}{2}\)
\(=14+2,5=16,5\)
Vậy \(A=16,5\)
cho biết x/x^2+x+1=-2/3 .Hãy tính giá trị của của biểu thức A=x^2/x^4+x^2+1
Ta có :
x/x^2 + x + 1 = -2/3
<=> -2x^2 - 2x - 2 = 3x
<=> -2x^2 - 5x - 2 = 0
<=> -2(x^2 + 5/2x + 1) = 0
<=> x^2 + 5/2x + 1 = 0
<=> x^2 + 2x.5/4 + 25/16 - 9/16 = 0
<=> (x+5/4)^2 = 9/16
<=> x + 5/4 = 3/4 hoặc x + 5/4 = -3/4
<=> x = -1/2 hoặc x = -2
Sau đấy thay vào ( easy )
x/x^2 + x + 1 = -2/3
<=> -2x^2 - 2x - 2 = 3x
<=> -2x^2 - 5x - 2 = 0
<=> -2(x^2 + 5/2x + 1) = 0
<=> x^2 + 5/2x + 1 = 0
<=> x^2 + 2x.5/4 + 25/16 - 9/16 = 0
<=> (x+5/4)^2 = 9/16
<=> x + 5/4 = 3/4 hoặc x + 5/4 = -3/4
<=> x = -1/2 hoặc x = -2
Bài 1: Cho phương trình : x ^ 2 - 8x - 33 = 0 a/ Chứng tỏ Pt luôn có nghiệm.Không giải phương trình,hãy tính tổng,tích các nghiệm b/Tính giá trị A=3(x 1 +x 2 )^ 2 -2x 1 x 2 ;B=x^ 2 +x^ 2 -x 1 ^ 2 x 2 ^ 2
a: \(x^2-8x-33=0\)
a=1; b=-8; c=-33
Vì ac<0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
b: \(A=3\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=3\cdot8^2-2\cdot\left(-33\right)=192+66=258\)
a.
-\(\Delta=\left(-8\right)^2-4.\left(-33\right)=64+132=196>0\)
Vậy pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
-Giả sử: \(x_1;x_2\) là nghiệm của pt
Theo hệ thức vi-ét ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-\left(-8\right)}{1}=\dfrac{8}{1}=8\\x_1.x_2=\dfrac{-33}{1}=-33\end{matrix}\right.\)
cho A=1+((2x^2+x-1/1-x)-(2x^3-x+x^2/1-x^3):2x-1/x^2-x) a)Hãy rút gọn A b)tính x để A=5 c)cmr:A>2/3
cho x+2/x^2+1=1. Hãy tính giá trị biểu thức A=x^3+3x^2-2x-4/x^2+x^2-3
Cho đa thức \(P(x) ={x^2} - 3x + 2\). Hãy tính giá trị của P(x) khi \(x = 1, x = 2, x = 3.\)
P(x) = \({x^2} - 3x + 2\)
Khi x = 1 ta thay x = 1 vào P(x), được: \(P(1) ={1^2} - 3.1 + 2 = 0\)
Khi x = 2 ta thay x = 2 vào P(x), được: \(P(2)= {2^2} - 3.2 + 2 = 0\)
Khi x = 3 ta thay x = 3 vào P(x), được: \(P(3)={3^2} - 3.3 + 2 = 2\)
\(\frac{\frac{x+1}{\left(x+1\right)^2-x}-\frac{2}{x+2}}{\frac{\left(x+1\right)^4+2}{\left(x+1\right)^3+1}-x-1}\)với x=100 hãy rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
1,cho hàm số y=f(x)=3x - 2. hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
2,cho hàm số y=f(x)=2x^2 - 5. hãy tính f(1); f(0); f(-2)
3,cho hàm số y= f(x)=5 - 2x.hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
a,hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
b,tính các giá trị tương ứng của x với y=5;3;-1
1.
y=f(-1)=3*(-1)-2=-5
y=f(0)=3*0-2=-2
y=f(-2)=3*(-2)-2=-8
y=f(3)=3*3-2=7
Câu 2,3a làm tương tự,chỉ việc thay f(x) thôi.
3b
Khi y=5 =>5=5-2*x=>2*x=0=> x=0
Khi y=3=>3=5-2*x=>2*x=2=>x=1
Khi y=-1=>-1=5-2*x=>2*x=6=>x=3
f(-1)=3.1-2=3-2=1
f(0)=3.0-2=0-2=-2
f(-2)=3.(-2)-2=-6-2=-8
f(3)=3.3-2=9-2=7
1.
y=f(-1)=3*(-1)-2=-5
y=f(0)=3*0-2=-2
y=f(-2)=3*(-2)-2=-8
y=f(3)=3*3-2=7
Câu 2,3a làm tương tự,chỉ việc thay f(x) thôi.
3b
Khi y=5 =>5=5-2*x=>2*x=0
=> x=0
Khi y=3=>3=5-2*x=>2*x=2=>x=1
Khi y=-1=>-1=5-2*x=>2*x=6
=>x=3
Bài1. Để tính thương 2 số a,b nguyên: t=a/b, hãy lựa kiểu dữ liệu thích hợp cho t,a,b? về biểu thức toán học: Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng trong Pascal a. a*x*x*x+b*x*x+c*x+d b. 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1) Bài3: Viết 1 chương trình tính và in ra màn hình kết quả của 2 phép tính sau: a) 18 div 5; b) 20 mod 7;
Bài 1:
-Kiểu dữ liệu phù hợp là kiểu số thực (real)
Bài 2:
a) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
b) 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1)
Bài 3: (Lười quá, nhường bạn khác nhé :D)
1. Tính giá trị của đa thức F(x) = 2x2 – 3x – 2 tại x = -1; x = 0 ; x = 1; x = 2. Từ đó hãy tìm một nghiệm của đa thức F(x)
2. Tìm nghiệm của đa thức E(x) = x2 + x.
1. F(-1) = 2.(-1)2 – 3. (-1) – 2 = 2.1 + 3 – 2 = 3
F(0) = 2. 02 – 3 . 0 – 2 = -2
F(1) = 2.12 – 3.1 – 2 = 2 – 3 – 2 = -3
F(2) = 2.22 – 3.2 – 2 = 8 – 6 – 2 = 0
Vì F(2) = 0 nên 0 là 1 nghiệm của đa thức F(x)
2. Vì đa thức E(x) có hệ số tự do bằng 0 nên có một nghiệm là x = 0.