Cho ∫ 2 5 f x d x = 10 . Kết quả ∫ 5 2 2 - 4 f x d x bằng
A. 34
B. 36
C. 40
D. 32
Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1.Tính f(-2) có kết quả bằng
A.
-13
B.
-5
C.
7
D.
13
1, Tính (x - 2)(x - 5) bằng:
A. \(x^2\) + 10. B. \(x^2\) + 7x + 10. C. \(x^2\)- 7x + 10. D. \(x^2\)- 3x + 10.
2, Kết quả của phép chia (2\(x^3\)- 5\(x^2\) + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3. B. x – 3. C. \(x^2\) – 3. D. \(x^2\) + 3 .
Câu 13 Thu gọn biểu thức 2 x x x x .( 5) 3( 5 ) được kết quả là: A. 2 4 10 x x B. 2 3 10 x x . C. 2 4 20 x x . D. 2 2 10 x x
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lý thuyết,trong các phép lai sau đây có bao nhiêu hép lai có thể cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao, quả vàng: 2 thân cao, quả đỏ: 1 thân thấp, quả đỏ?
(1) AaBB x AaBB
(2) A B a b (f = 20%) x A b a B (f = 0%)
(3) AaBb x AABb
(4) A B a b (f = 20%) x A B a b (f = 20%)
(5) A b a B x A b a B , liên kết hoàn toàn
(6) A b a B (f = 0%) x A b a B (f = 10%)
(7) A B a b x A b a B , liên kết gen hoàn toàn
(8) A B a b x A b a B , (f = 25%)
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Đáp án: A
Đời con: 1 A-bb : 2A-B- : 1 aaB-
Đời con: 3A-: 1aa <=> P : Aa x Aa
3 B- : 1bb P : Bb x Bb
Giả sử 2 gen phân li độc lập thì tỉ lệ kiểu hình đời con là (3:1).(3:1) = 9:3:3:1
Do tỉ lệ kiểu hình đời con là 1:2:1
=> Hai gen liên kết với nhau trên cùng 1 NST .
=> Xét tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ ( aaB- ): aB × a-
=> Cần ít nhất 1 bên P có kiểu gen Ab/aB và cơ thể có kiểu gen A b a B liên kết hoàn toàn
=> Vậy các phương án đúng là (2) (5) (6) (7)
Cho hàm số
y=f(x)=x2−2.y=f(x)=x2−2.
Tính f(-5) có kết quả bằng :
giúp mình vs mình đag cần gấp lắm
Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -10 B. f(-7) = 35 C. f(-3) = -15 D. f(1) = 1.
1.cho đa thức f(x)=3x^5-3x^4+5x^3-x^2+5x+2 .vậy f(-1) bằng:
a)0 b)-10 c)-16 d) một kết quả khác
2.cho g(x)=3x^3-12x^2+3x+18. giá trị nào sau đây ko phải là nghiệm của đa thức g(x)?
a)x=2 b)x=3 c)x=-1 d)x=0
3. kết quả nào sau đây là giá trị đúng của biểu thức:
Q=2xy^3-0.25xy^3+3/4y^3x tại x=2 , y=-1
a)5 b)5.5 c)-5 d)-5.5
MỌI NGỪI GIÚP MK VS NHAK MAI MK THI RÙI////
Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 B. f(2) = 8 C. f(3) = 9 B. f(4) = 5 Câu 7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10 Câu 8 : Cho hàm số y = f(x) = |x + 1| . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(-2) = -1 B. f(-1) = 0 C. f(-3) = 4 D. f(1) = -2
Viết kết quả phép tính dưới 1 dạng lũy thừa:
a. 2^3 . 2^2 . 2^4
b. 10^2 . 10^3 . 10^5
c. x. x^5
d. a^3 . a^2 . a^5
a. 2^3 . 2^2 . 2^4
= 2^9
b. 10^2 . 10^3 . 10^5
= 10^10
c. x. x^5
= x^6
d. a^3 . a^2 . a^5
= a^10
a) \(2^3.2^2.2^4\)
\(=2^{3+2+4}\)
\(=2^9\)
b) \(10^2.10^3.10^5\)
\(=10^{2+3+5}\)
\(=10^{10}\)
c) \(x.x^5=x^1.x^5=x^6\)
d) \(a^3.a^2.a^5=a^{3+2+5}=a^{10}\)
tính kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 3⁶ . 3⁷ b) 5 . 5⁴ . 5² . 5⁵ c) a⁴ . a⁵ . a¹⁰ d) x¹⁰ . x⁴ . x e) 3.3.3.9 f) a².a.a.a.a.a.a
\(a,3^6\cdot3^7=3^{6+7}=3^{13}\)
\(b,5\cdot5^4\cdot5^2\cdot5^5=5^{1+4+2+5}=5^{12}\)
\(c,a^4\cdot a^5\cdot a^{10}=a^{4+5+10}=a^{19}\)
\(d,x^{10}\cdot x^4\cdot x=x^{10+4+1}=x^{15}\)
\(e,3\cdot3\cdot3\cdot9=3^3\cdot3^2=3^5\)
\(f,a^2\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a=a^{2+1+1+1+1+1+1}=a^8\)
a: 3^6*3^7=3^13
b: \(=5^{1+4+2+5}=5^{11}\)
c: \(=a^{4+5+10}=a^{19}\)
d: \(=x^{10+4+1}=x^{15}\)
e: \(=3^3\cdot3^2=3^5\)
f: \(=a^2\cdot a^6=a^8\)