1/Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức M tại x=1
M= ( x^2 + 1 ) . ( x- 2 ) - ( x+ 2 ) . ( x^2 - 2 x + 4 )
2/ Rút gọn các biểu thức
a. A = ( 3x + 7 ) ^2 + ( 3x + 10) ^2 _ 2(3x+7 ) .(3x+10 )
b/ B= ( x-y) ^2 - 92x^2 - 2y^2 ) + (x+y )^2
c/ C= (x^2 + 1 ) .( x-5 ) - (x-5 ) .(x^2 + 5x + 25 )
Thu gọn các biểu thức : a) 6x^2y(3xy-2xy^2+y) b) (-3x+2)(5x^2-1/3x+4) c) (x+1)(x-2)+x(3-x) d) (2x+3)^2-(2x-5)(2x+5)-(x-1)(x^12+12)
Bài 1: Áp dụng những hằng đẳng thức để tìm x
a) -(x+3)(x-4)+(x+1)(x-1)=10
b) (2x-1)(x-2)-(x+3)(2x-7)=3
c) (x-5)(4-x)-(x-1)(x+3)=-2x
d) 3(x+7)(x-7)-(x-1)(3x+2)=13
e) 5(x-3)(x-7)-(5x+1)(x-2)=8
f) (3x-4)(x-2)=3x(x-9)-10
g) 5x(x-3)=(x-2)(5x-1)-5
h) 6(x-3)(x-4)-6x(x-2)=4
i) (x-2)(x+3)-(x+4)(x-7)=5-x
k) (4x-5)(x+1)-4(x-1)(x+1)=7
l) (3x-4)(x-2)=3x(x-9)-3
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
Tính giá trị của biểu thức
a) A=x3-30x2-31+1 tại x=31
b) B=x5-15x4+16x3-29x2+13x tại x=14
c) C=x14-10x13+10x12-10x11+...+10x2-10x+10 tại x=9
d) D=7x(x-5)+3(x-2) tại x=0
e) E=5-4x(x-2)+4x2 tại x=4
f) F=4x2-2x+3x(x-5) tại x=-1
g) G=(5x-7)(7x+3)-(7x+2)(5x-4) tại x=-3
h) H=(-5x+4)(3x-2)+(-2x+3)(x-2) tại x=-2
Câu1: Tính giá trị của biểu thức A với x=999
A= x^6-x^5(x-1)-x^4(x-1)+x^3(x-1)+x^2(x+1)-x(x-1)+1
Câu 2: Rút gọn biểu thức
a) A=(x+5)(2x-3)-2x(x+3)-(x-15)
b) B=2(x-5)(x+1)+(x+3)-(x-15). Tính giá trị của biểu thức B với x=-3/4
c) C= 5x^2(3x-2)-(4x+7)(6x^2-x)-(7x-9x^3)
rút gọn biểu thức
a 4x2 - (x+3)(x-5)+x
b x (x-5) - 3x (x+1)
c 4x (x2 -x -1)-(x2-2) (x+3)
d (x +3) (x-1)-(x-7)(x-6)
tìm x?
a 4x (x-5)-(x-1)(4x-3)=5
b (3x-4)(x-2)=3x(x-9)-9
c (x-5)(x-1)=(x-1)(x-2)
chứng minh biểu thức sau không phục thuộc vào biến
A= (4x-5)(x+2)-(x+5)(x-3)-3x2-x
bài 2:
a) x2+2/x3-1 + 2/x2+x+1 + 1/1-x
b) 9/x3-9x - (-1)/x+3
c) x3-8/5x+10 . x2+4x/x2+2x+4
d)5x+10/4x-8 . 4-2x/x+2
e) (x-13)2/2x5 . (-3x2)/x-13
g) x2+6x+9/1-x . (x-1)2/2(x+3)2
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau :
A = (x - 3)(x + 7) – (x + 5)(x - 1) B = - 2(2x + 5)2 – (4x + 1)(1 – 4x)
C = x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2 - 1) D = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x +1)
E = (x – 1)3 – (x – 1)(x2 + x + 1) – (3x + 1)(1 – 3x)