Cho hàm số y = f ( x ) = − 2 x 2 . Tìm b biết f(b ⩽ −5b + 2
A. 1 2 < b < 2
B. 1 2 ≤ b ≤ 2
C. b < 1 2 b > 2
D. b ≤ 1 2 b ≥ 2
a) Cho hàm số y = f(x) = ax - 3. Tìm a biết f(2) = 5.
b) Cho hàm số y = f(x) = ax + b. Tìm a và b biết f(0) = 3 và f(1) = 4
a ) Ta có : f(2) = 5
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}f\left(x\right)=f\left(2\right)\\\text{ax}-3=5\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\a.2-3=5\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\a=4\end{cases}}\)
Vậy a = 4
b ) Ta có : f(0) = 3
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}f\left(x\right)=f\left(0\right)\\\text{ax}+b=3\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\a.0+b=3\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\b=3\end{cases}}\) ( 1 )
Ta có : f ( 1 ) = 4
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}f\left(x\right)=f\left(1\right)\\\text{ax}+b=4\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\a.1+b=4\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\a+b=4\end{cases}}\) ( 2 )
Thay b = 3 ở ( 1 ) vào a+b=4 ở ( 2 ) ta được : a + 3 = 4
a = 1
Vậy a = 1 ; b = 3
B1: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=x^2+ax-a+5\).Tìm a biết f(-2)=2004
B2: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax+b.\)Tìm và b biết f(1)=2 và f(2)=3
B3: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax^2+bx+c.\)Tìm a,b,c biết f(o)=1,f(1)=2,f(2)=3
B4:Cho hàm số y=x+1
a,tìm tọa độ điểm A, biết A là giao điểm đồ thị với trục tung
b, Tìm tọa độ điểm B biết B là giao điểm của đồ thị với trục hoành
B5: tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x và y=3x-1
B6: Cho hàm số y=ax^2+bx+c tìm a,b,c biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(0,1), B(1,2), C(-1,0)
HELP ME!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Câu 1: Cho hàm số y = 2x\(^2\)
a) Hãy lập bảng tính các giá trị f(-5), f(-3), f(0), f(3), f(5)
b) Tìm x biết f(x) = 8, f(x) = 6 - 4\(\sqrt{2}\)
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = \(\dfrac{1}{3}x^2\)
Tìm các giá trị của x, biết rằng \(y=\dfrac{1}{27}\). Cũng câu hỏi tương tự với y = 5
Câu 1:
a)
\(y=f\left(x\right)=2x^2\) | -5 | -3 | 0 | 3 | 5 |
f(x) | 50 | 18 | 0 | 18 | 50 |
b) Ta có: f(x)=8
\(\Leftrightarrow2x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
hay \(x\in\left\{2;-2\right\}\)
Vậy: Để f(x)=8 thì \(x\in\left\{2;-2\right\}\)
Ta có: \(f\left(x\right)=6-4\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow2x^2=6-4\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow x^2=3-2\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow x=\sqrt{3-2\sqrt{2}}\)
hay \(x=\sqrt{2}-1\)
Vậy: Để \(f\left(x\right)=6-4\sqrt{2}\) thì \(x=\sqrt{2}-1\)
cho hàm số y=f(x)=(3m-2)x
a) tìm m biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(1,4)
b)tính f(-2) +2.f(0)-f(2)
a, Để đồ thị hàm số y=f(x)=(3m-2)x đi qua điểm M(1,4) thì:
\(4=\left(3m-2\right).1\\ \Rightarrow3m-2=4\\ \Rightarrow3m=6\\ \Rightarrow m=2\)
b, \(f\left(-2\right)+2f\left(0\right)-f\left(2\right)=\left(3m-2\right)\left(-2\right)+2\left(3m-2\right).0-\left(3m-2\right).2=4-6m+0-6m+4=8\)
Cho hàm số y=f(x)=3-x
A) Tính f(-2); f(-1); f(0)
B) Tìm x, biết y=5; 2; -1
\(a,f\left(-1\right)=3-\left(-1\right)=4\\ f\left(2\right)=3-2=1\\ b,y=5\Rightarrow3-x=5\Rightarrow x=-2\\ y=2\Rightarrow3-x=2\Rightarrow x=1\\ y=-1\Rightarrow3-x=-1\Rightarrow x=4\)
Bài 1 : Cho hàm số y = f(x)=\(\frac{a}{2}.x+b\)
a. Tìm a và b biết các điểm sau thuộc đồ thị hàm số : A( -4; -3 ) ; B(0; -3)
b. Tính f(1), f(2) , f(-2), f(-1)
c. Tìm x biết y bằng 4
a: Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{2}a\cdot\left(-4\right)+b=-3\\\dfrac{1}{2}a\cdot0+b=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2a+b=-3\\b=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-3\\a=0\end{matrix}\right.\)
Vậy: f(x)=-3
b: f(1)=f(2)=f(-2)=f(-1)=-3
c: Đặt y=4
=>f(x)=4
=>-3=4(vô lý)
1/cho hàm số y = f (x) = 3x - 4
a. tính f (-5) ; f (1/2) ; f (9)
b. tính x biết
y=9 ; y = 30
2/ cho hàm số y = a.x+b
tìm a, b biết f (0) = 7 và f(7) = 0
Cho hàm số y=f(x)=I3x-1I
a) Tính f(-2);f(2);f(\(\dfrac{-1}{4}\))
b)Tìm x biết f(x)=10;f(x)=-3
a) Ta có:
\(f\left(-2\right)=\left|3\cdot-2-1\right|=\left|-6-1\right|=\left|-7\right|=7\)
\(f\left(2\right)=\left|3\cdot2-1\right|=\left|6-1\right|=5\)
\(f\left(-\dfrac{1}{4}\right)=\left|3\cdot-\dfrac{1}{4}-1\right|=\left|-\dfrac{3}{4}-1\right|=\left|-\dfrac{7}{4}\right|=\dfrac{7}{4}\)
b) Ta có:
\(f\left(x\right)=10\)
\(\Rightarrow\left|3x-1\right|=10\)
Với \(x\ge\dfrac{1}{3}\Rightarrow3x-1=10\)
\(\Rightarrow3x=11\Rightarrow x=\dfrac{11}{3}\left(tm\right)\)
Với \(x< \dfrac{1}{3}\Rightarrow3x-1=-10\)
\(\Rightarrow3x=-9\Rightarrow x=-3\left(tm\right)\)
_______
\(f\left(x\right)=-3\)
\(\Rightarrow\left|3x-1\right|=-3\)
Mà: \(\left|3x-1\right|\ge0\forall x\) và \(-3< 0\)
\(\Rightarrow\left|3x-1\right|=-3\) (vô lý)
\(\Rightarrow\) không có x thỏa mãn
Cho hàm số y=f(x)=3-x
a) Tính f(-2);f=(-1)
b)Tìm x biết y=5
a: f(-2)=3-(-2)=3+2=5
f(-1)=3-(-1)=4
b: y=5 thì 3-x=5
hay x=-2
a,f[-2]=3-[-2]=5
f[-1]=3-[-1]=4
b,y=f[x]=3-x
=>5=3-x
=>x=3-5
=>x=-2
Ta có: \(y=f\left(x\right)=3-x\)
a) \(f\left(-2\right)\Rightarrow3-\left(-2\right)=5\)
\(f\left(-1\right)\Rightarrow3-\left(-1\right)=4\)
b) \(y=5\Rightarrow3-x=5\Rightarrow x=-2\)
Cho hàm số y= f (x) = a x^2 + b.
a, Xác định các hệ số a, b biết f (0)=-3; f (1)= -1
b, Biết M thuộc hàm số câu a. Tìm toạ độ điểm M biết y=2x^2 +x
a) Ta có: f(2)-f(-1)=(m-1).2-[(m-1).(-1)]=7
<=> 2m-2+m-1=7 <=> 3m=10 => m=10/3
b) m=5 => f(x)=4x
=> f(3-2x)=4(3-2x)=20 <=> 3-2x=5 => 2x=-2 => x=-1