\(a,f\left(-1\right)=3-\left(-1\right)=4\\ f\left(2\right)=3-2=1\\ b,y=5\Rightarrow3-x=5\Rightarrow x=-2\\ y=2\Rightarrow3-x=2\Rightarrow x=1\\ y=-1\Rightarrow3-x=-1\Rightarrow x=4\)
\(a,f\left(-1\right)=3-\left(-1\right)=4\\ f\left(2\right)=3-2=1\\ b,y=5\Rightarrow3-x=5\Rightarrow x=-2\\ y=2\Rightarrow3-x=2\Rightarrow x=1\\ y=-1\Rightarrow3-x=-1\Rightarrow x=4\)
1,cho hàm số y=f(x)=3x - 2. hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
2,cho hàm số y=f(x)=2x^2 - 5. hãy tính f(1); f(0); f(-2)
3,cho hàm số y= f(x)=5 - 2x.hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
a,hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
b,tính các giá trị tương ứng của x với y=5;3;-1
cho hàm số y = f(x) = 5-2x
a) tìm điều kiện của x để hàm số f(x) xác định
b)tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(1/2) ; f(4)
c)tìm x biết f(x) = -4 ; -3 ; 0 ; 5 .
1/cho hàm số y = f (x) = 3x - 4
a. tính f (-5) ; f (1/2) ; f (9)
b. tính x biết
y=9 ; y = 30
2/ cho hàm số y = a.x+b
tìm a, b biết f (0) = 7 và f(7) = 0
a) Cho hàm số y = f(x) = ax - 3. Tìm a biết f(2) = 5.
b) Cho hàm số y = f(x) = ax + b. Tìm a và b biết f(0) = 3 và f(1) = 4
a) Cho hàm số y = f(x) = -4x + 3. Tính f(-2); f(-1); f(0); f(-1/2); f(1/2).
b) Tìm x biết f(x) = -1; f(x) = -3; f(x) = 7.
Cho hàm số y=f(x)=5 phần x-1 a)Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa b)Tính f(0),f(-1 phần 3) c)Tìm x biết y=-1,y=1,y=1 phần 5
Cho hàm số y=f(x)= 2x-3
a) Tính f(-3); f(-1); f(0); f(1/2)
b) Tìm x biết f(x)=3;f(x)=7
a,Tìm x, y, z biết 3x= 2y; 5x=3z và x2+ y2+ z2= 68
b, Tìm x,y biết\(|x^2-y^2|+\left(x+2\right)^2=0\)
c, Cho hàm số y=f(x)=ax+b xác định a,b biết f(1)=3; f(-1)=1
d, Cho hàm số y=f(x)=4x2+3x+5
Tính f(0); f(-1); \(f\left(\frac{-1}{2}\right)\)
Chứng minh rằng: f(x)\(⋮3\)với mọi x nguyên tố lớn hơn 3
. a) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 5x – 3. Tính f(1); f(0); f(1,5).
b) Cho hàm số: y = f(x) = ax - 3
Tìm a biết f(3) = 9; f(5) = 11; f(-1) = 6.