Phân tích đa thức thành nhân tử:
a.4x2-2y2+1999(2x-y)2
b. 20x4-5
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
1A:
a: \(x^3+2x=x\left(x^2+2\right)\)
b: \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=5\left(x+3y\right)\left(1-3x\right)\)
d: \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)\)
\(=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5x+3\right)\)
1A. a. x(x2+2)
b. 3(x-2y)
c. 5(x+3y)(1-3x)
d. (x-y) (3-5x)
1B. a. 2x(2x-3)
b.xy(x2-2xy+5)
c. 2x(x+1)(x+2)
d. 2x(y-1)+2y(y-1)=2(y-1)(x-y)
1B:
a: \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
b: \(x^3y-2x^2y^2+5xy\)
\(=xy\left(x^2-2xy+5\right)\)
1, Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,f(x;y)=2x2+5xy+2y2-5x-4y+2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)\(\dfrac{2}{3}\)x2y-2xy2+4xy
b)4x2-2x-3y-9y2
\(a,=2xy\left(\dfrac{1}{3}x-y+2\right)\\ b,=\left(2x-3y\right)\left(2x+3y\right)-\left(2x+3y\right)=\left(2x+3y\right)\left(2x-3y-1\right)\)
b: Ta có: \(4x^2-9y^2-2x-3y\)
\(=\left(2x-3y\right)\left(2x+3y\right)-\left(2x+3y\right)\)
\(=\left(2x+3y\right)\left(2x-3y-1\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 + 4xy + y2 - 9
b) 3x2 - x - 3xy + y
a: \(=\left(2x+y\right)^2-3^2=\left(2x+y+3\right)\left(2x+y-3\right)\)
b: =3x(x-y)-(x-y)=(x-y)(3x-1)
Bài 10:: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
| e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x2 – xy |
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 36x3 y3 - 42x2 y2
b) 3x4 y2 + 15x2 y -18xy
c) ax - bx + ab - x2
d) 3(2x -1) - 4x2 + 4x -1
a) \(=6x^2y^2\left(6xy-7\right)\)
b) \(=3xy\left(x^3y+5x-6\right)\)
c) \(=\left(ax+ab\right)-\left(bx+x^2\right)=a\left(b+x\right)-x\left(b+x\right)=\left(a-x\right)\left(b+x\right)\)
d) \(=3\left(2x-1\right)-\left(2x-1\right)^2=\left(2x-1\right)\left(3-2x+1\right)=\left(2x-1\right)\left(4-2x\right)=2\left(2x-1\right)\left(2-x\right)\)
\(a,=6x^2y^2\left(6xy-7\right)\\ b,=3xy\left(x^3y+5x-6\right)\\ c,=x\left(a-x\right)-b\left(a-x\right)=\left(x-b\right)\left(a-x\right)\\ d,=3\left(2x-1\right)-\left(2x-1\right)^2=\left(2x-1\right)\left(3-2x+1\right)=2\left(2-x\right)\left(2x-1\right)\)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
b: \(=\left(x-5\right)^2-9y^2\)
\(=\left(x-5-3y\right)\left(x-5+3y\right)\)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
Bài 1:
b: \(=\left(x-5\right)^2-9y^2\)
\(=\left(x-5-3y\right)\left(x-5+3y\right)\)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
\(1,\\ a,=3x\left(x-3y\right)\\ b,=\left(x-5\right)^2-9y^2=\left(x-3y-5\right)\left(x+3y-5\right)\\ c,=3x\left(x-y\right)-2\left(x-y\right)=\left(3x-2\right)\left(x-y\right)\\ 2,\\ Sửa:x^2-6x+10=\left(x-3\right)^2+1\ge1>0,\forall x\)
1, =3x (2x -3y)
c, = 3x(x-y) -2(x-y)
= (3x-2)(x-y)
2, Ta có: x2 -6x+10= (x-3)2 +11
Nhận xét: (x-3)2 >= 0 với mọi số thực x
=> (x-3)2 +1 >= 1 >0 (đpcm)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2y2-3y-5
b) x2-9x-10
c) x3+y3+z3-3xyz
\(a,=\left(2x-5\right)\left(x+1\right)\\ b,=\left(x-10\right)\left(x+1\right)\\ c,=\left(x+y+z\right)\left(x^2+y^2+z^2-xy-yz-xz\right)\)