b: \(=\left(x-5\right)^2-9y^2\)
\(=\left(x-5-3y\right)\left(x-5+3y\right)\)
b: \(=\left(x-5\right)^2-9y^2\)
\(=\left(x-5-3y\right)\left(x-5+3y\right)\)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
Chứng minh rằng với mọi số thực x,y:
X2 - 2xy - 10x + 2y2 + 10y + 25 ≥ 0
Bài tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. x2 + 3xy + 2y2 + 3xz + 5yz + 2z2
2. x2 – 8xy + 15y2 + 2x – 4y – 3
3. x4 – 13x2 + 36
4. x4 + 3x2 – 2x + 3
5. x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1
Thực hiện phép tính :
a) (4x2-5x2-3-3x2+9x) : (x2-3)
b) (4x2+4xy+y2) : (2x+y)
c) (x2-6xy+9y2) : (3y-x)
3x^3y^2-6x^2y^3 + 9x^2y^2
5x^2y^3 -25x^3y^4 + 10x^3y^3\
CMR a. x^2 -x+1>0 với mọi x
b. x^2+2x+2>0 với mọi x
c -x^2+4x-5<0 với mọi x
Bài 2
â) Thực hiện phép tính ( 2x^3-5x^2+10x-4) : ( 2x-1)
b) Chứng minh rằng thương của phép chia trên luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến
PHÂN TÍCH ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ
z2-10x-24=??
Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:
A. 6x2 + 3x B. 6x + 9 C. 6x2 + 9x D. 6x2 + 9
Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :
A. (9x – 1)2 B.(3x – 1)2 C. .(3x + 1)2 D. (9x + 1)2
Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :
A. x3 + 8 B.x3 – 8 C. (x + 2)3 D. (x – 2)3
Câu 4.(0,25đ) Kết quả của phép chia đa thức 2x2 – 8 cho x – 2 là :
A.2(x + 2) B. 2(x – 2) C. x – 2 D. x + 2
Câu 5.(0,25đ) Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt bằng 4cm và 6cm. Khi đó độ dài cạnh hình thoi bằng :
A.13cm B.52cm C. D.
Câu 6. (0,25đ) Điều kiện của x để phân thức xác định là :
A. B. C. D.
Câu 7. (0,25đ) Trong hình 1 biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là :
A. 60o B. 135o
C. 150o D. 120o
Câu 8.(0,25đ) Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật ;
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 9. (0,25đ) Tập các giá trị của x để biểu thức là :
A. B. C. D.
Câu 10. (0,25đ) Đa thức M trong đẳng thức là :
A. 2x2 + 2 B. 2x2 + 6 C. 2x2 – 2 D.2x2 – 6
Câu 11.(0,25đ) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là :
A. Hình thang cân B.hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 12. (0,25đ) Trong hình 2 biết ABCD là hình vuông cạnh 12cm, AE = x(cm). Giá trị của x để diện tích hình vuông ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABE là :
A. 72cm B.16cm C.8cm D.12cm
Phân tích đa thức \(10x-25x^2\sqrt{2}+4\sqrt{2}\) thành nhân tử.