biện luận số nghiệm pt \(\left(x-4\right)\left|x-2\right|+m=0\)
Biện luận số nghiệm trong \(\left[-\pi;\frac{4\pi}{3}\right]\)của pt: \(\sin x\left(\cos x-m\right)=0\)
Giải, biện luận PT: \(\left(m+2\right)x^2-2\left(m-1\right)x+3-m=0\)
TH1: m=-2
Phương trình sẽ trở thành:
\(\left(-2+2\right)x^2-2\left(-2-1\right)x+3-\left(-2\right)=0\)
=>6x+5=0
=>x=-5/6
TH2: m<>-2
\(\text{Δ}=\left[-2\left(m-1\right)\right]^2-4\left(m+2\right)\left(3-m\right)\)
\(=4\left(m^2-2m+1\right)+4\left(m^2-m-6\right)\)
\(=4\left(2m^2-3m-5\right)\)
\(=4\left(2m-5\right)\left(m+1\right)\)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì Δ>0
=>4(2m-5)(m+1)>0
=>(2m-5)(m+1)>0
=>\(\left[{}\begin{matrix}m>\dfrac{5}{2}\\m< -1\end{matrix}\right.\)
Để phương trình có nghiệm kép thì Δ=0
=>4(2m-5)(m+1)=0
=>(2m-5)(m+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}m=\dfrac{5}{2}\\m=-1\end{matrix}\right.\)
Để phương trình vô nghiệm thì Δ<0
=>(2m-5)(m+1)<0
=>\(-1< m< \dfrac{5}{2}\)
giải và biện luận pt:
\(\left(m^2-1\right)x^2-2\left(m-1\right)x+1=0\)
Với \(m=-1\Leftrightarrow4x+1=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{4}\)
Với \(m=1\Leftrightarrow1=0\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Với \(m\ne\pm1\)
\(\Delta=4\left(m-1\right)^2-4\left(m^2+1\right)\\ \Delta=4m^2-8m+4-4m^2-4\\ \Delta=-8m\)
PT vô nghiệm \(\Leftrightarrow-8m< 0\Leftrightarrow m>0\)
PT có nghiệm kép \(\Leftrightarrow-8m=0\Leftrightarrow m=0\)
Khi đó \(x=\dfrac{2\left(m-1\right)}{2\left(m^2-1\right)}=\dfrac{1}{m+1}\)
PT có 2 nghiệm phân biệt \(\Leftrightarrow-8m>0\Leftrightarrow m< 0\)
Khi đó \(\left[{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{2\left(m-1\right)-\sqrt{-8m}}{2\left(m^2-1\right)}\\x_2=\dfrac{2\left(m-1\right)+\sqrt{-8m}}{2\left(m^2+1\right)}\end{matrix}\right.\)
sử dụng đồ thị biện luận số nghiệm theo pt
\(\left|x^2-4x\right|=\left|m^2-4m\right|\)
tìm giá trị của m để pt sau có nghiệm duy nhất
\(2x^2-\left|x\right|+m^2-1=0\)
giải và biện luận các pt
\(\left(x^2-3x+2\right)^2+\left(x^2-3x+2\right)=0\)
\(x^2-\left|x\right|+m=0\)
\(\left(1-m\right)x^2-2x+2m=0\)
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow\left(x^2-3x+2\right)\left(x^2-3x+3\right)=0\)
=>x^2-3x+2=0
=>x=2 hoặc x=1
b: \(\Leftrightarrow\left(\left|x\right|\right)^2-\left|x\right|+m=0\)
Để phương trình có nghiệm thì \(\text{Δ}>=0\)
=>1-4m>=0
=>m<=1/4
Để phương trình vô nghiệm thì Δ<0
=>m>1/4
c: TH1: m=1
=>-2x+2=0
=>x=1
TH2: m<>1
\(\text{Δ}=\left(-2\right)^2-4\left(1-m\right)\cdot2m\)
\(=4+8m\left(m-1\right)\)
\(=8m^2-8m+4\)
Để phương trình có nghiệm thì Δ>=0
=>\(m\in R\)
Giải và biện luận tham số nghiệm Pt theo tham số m:
a, \(\text{(m - 3)x - 4 = 0}\)
b, \(\text{(m^2 + 1)x + 2 + = 0}\)
c, \(\left(m^2-4\right)x-3=0\)
d, \(\left(m^2-9\right)x+3=m\)
Giải và biện luận tham số nghiệm Pt theo tham số m:
a, \(\text{(m - 3)x - 4 = 0}\)
b, \(\text{(m^2 + 1)x + 2 + = 0}\)
c, \(\left(m^2-4\right)x-3=0\)
d, \(\left(m^2-9\right)x+3=m\)
a, cho pt : \(2x^2+\left(2m-1\right)x+m-1=0\)
TÌm hệ thức giữa 2 nghiệm x1; x2 ko phụ thuộc vào tham số m
b, cho pt: \(\left(m+2\right)x^2-2\left(m+1\right)x+m-4=0\) \(\left(m\ne-2\right)\)
tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu trong đó nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
b: Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì (m+2)(m-4)<0
=>-2<m<4
1. Cho pt: \(x^2-6x-m=0\) . Tìm m để pt có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa \(x^2_1-x_2^2=12\)
2. Giải và biện luận theo tham số m pt sau: \(mx^2-\left(2m-1\right)x+m+2=0\)
3. Tìm m để pt: \(mx-\sqrt{x}+m=0\left(m\ne0\right)\) có nghiệm
4. Tìm các giá trị của m để pt: \(\left(m-1\right)x^2+2x+m=0\) có ít nhất 1 nghiệm âm
Giúp mình với ạaa