rút gọn biểu thức
a)A=\(\sqrt{a^2+6a+9}+\sqrt{a^2-6a+9}\) với \(-3\le a\le3\)
b)\(B=\sqrt{a+2\sqrt{a-1}}+\sqrt{a-2\sqrt{a-1}}\) với \(1\le a\le2\)
Rút gọn:
\(A=\sqrt{\left(a-3\right)^2}-3a\) với a < 3
\(B=4a+3-\sqrt{\left(2a-1\right)^2}\) với a > 1/2
\(C=\dfrac{4}{a^2-4}\sqrt{\left(a-2\right)^2}\) với a < 2
\(D=\dfrac{a^2-9}{12}:\sqrt{\dfrac{a^2+6a+9}{16}}\) với a < -3
\(A=\left|a-3\right|-3a=3-a-3a=3-4a\)
\(B=4a+3-\left|2a-1\right|=4a+3-2a+1=2a+4\)
\(C=\dfrac{4}{a^2-4}\left|a-2\right|=\dfrac{-4\left(a-2\right)}{\left(a-2\right)\left(a+2\right)}=\dfrac{-4}{a+2}\)
\(D=\dfrac{a^2-9}{12}:\sqrt{\dfrac{\left(a+3\right)^2}{16}}=\dfrac{a^2-9}{12}:\dfrac{\left|a+3\right|}{4}=\dfrac{\left(a-3\right)\left(a+3\right).4}{-12\left(a+3\right)}=\dfrac{3-a}{3}\)
\(A=\sqrt{\left(a-3\right)^2}-3a\)
=3-a-3a
=3-4a
bài 1 rút gọn biểu thức
a, A=\(\sqrt{11-2\sqrt{3}}\) + \(\sqrt{11+2\sqrt{3}}\)
b, B= \(\sqrt{a^2-4a+4}\) + \(2a-1\)\(với\)\(a\ge2\)
c, C= \(\sqrt{a^2+6a+9}\) -\(\left(a-5\right)\)\(với\)\(a\le-3\)
bài 2 tìm x để các biểu thức xác định
\(\sqrt{x+4}\)+ \(\frac{1}{\sqrt{x-3}}\)
bài 3 tìm x biết
\(\sqrt{x^2-2x+1}\le3\)
giúp mình với các bạn
rút gọn biểu thức M = \(\sqrt{a^2-6a+9}-\dfrac{\sqrt{\left(a-3\right)^2}}{a-3}\)
\(M=\sqrt{\left(a-3\right)^2}-\dfrac{\sqrt{\left(a-3\right)^2}}{a-3}=\left|a-3\right|-\dfrac{\left|a-3\right|}{a-3}\)
+) Với \(a\ge3\) \(\Rightarrow M=a-3-1=a-4\)
+) Với \(a< 3\) \(\Rightarrow M=3-a+1=4-a\)
Bài 7: Rút Gọn Các Biểu Thức Sau
a. 5\(\sqrt{25^2}\) - 25x Với X<O
B \(\sqrt{49a^2}\) + 3a Với a \(\ge\) 0
C \(\sqrt{16a^4}\) + 6a\(^2\) Với a Bất Kì
d 3\(\sqrt{9a^6}\) - 6a\(^3\) với a bất kì
e 3\(\sqrt{9a^6}\) - 6a\(^3\) Với a\(\ge\) 0
f \(\sqrt{16a^{10}}\) + 6a\(^5\) với a \(\le0\)
b: B=căn 49a^2+3a
=|7a|+3a
=7a+3a(a>=0)
=10a
c: C=căn16a^4+6a^2
=4a^2+6a^2
=10a^2
d: \(D=3\cdot3\cdot\sqrt{a^6}-6a^3=6\cdot\left|a^3\right|-6a^3\)
TH1: a>=0
D=6a^3-6a^3=0
TH2: a<0
D=-6a^3-6a^3=-12a^3
e: \(E=3\sqrt{9a^6}-6a^3\)
\(=3\cdot\sqrt{\left(3a^3\right)^2}-6a^3\)
=3*3a^3-6a^3(a>=0)
=3a^3
f: \(F=\sqrt{16a^{10}}+6a^5\)
\(=\sqrt{\left(4a^5\right)^2}+6a^5\)
=-4a^5+6a^5(a<=0)
=2a^5
1) cho biểu thức A= \(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-3}-\dfrac{3-11\sqrt{x}}{9-x}\)
B= \(\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+1}\) với \(0\le x\ne9\)
b) rút gọn A
c) tìm số nguyên x để P= A. B là số nguyên
giúp mk vs ah mk cần gấp lắm
\(A=\dfrac{2\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-3\right)}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}+\dfrac{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}+\dfrac{3-11\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)\(A=\dfrac{2x-6\sqrt{x}+x+\sqrt{x+}3\sqrt{x}+3+3-11\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)\(A=\dfrac{3x-13\sqrt{x}+6}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) $\sqrt{9a^4}$
b) 2$\sqrt{a^{2}}$- 5a (với a<0)
c) $\sqrt{16(1+4x+4x^2)}$ với x $\geq$ $\frac{1}{2}$
d) $\frac{1}{a-3}$$\sqrt{9(a^2-3a+9)}$ với a<3
a) \(\sqrt{9a^4}=\sqrt{\left(3a^2\right)^2}=\left|3a^2\right|=3a^2\)
b) \(2\sqrt{a^2}-5a=2\left|a\right|-5a=-2a-5a=-7a\)
c) \(\sqrt{16\left(1+4x+4x^2\right)}=\sqrt{\left[4\left(1+2x\right)\right]^2}=\left|4\left(1+2x\right)\right|=4\left(1+2x\right)\)
rút gọn biểu thức:\(\sqrt{4a^2+12a+9}+\sqrt{4a^2-12a+9}\) với\(-\dfrac{3}{2}\le a\le\dfrac{3}{2}\)
giúp tui nha,tui đang gấp lắm
\(\sqrt{4a^2+12a+9}+\sqrt{4a^2-12a+9}\) với \(-\dfrac{3}{2}\le a\le\dfrac{3}{2}\)
\(\sqrt{\left(2a+3\right)^3}+\sqrt{\left(2a-3\right)^3}\)
\(\left|2a+3\right|+\left|2a-3\right|\)
\(2a+3-2a+3\)
\(6\)
Rút gọn các biểu thức:
a) A=\(\frac{\sqrt{2-\sqrt{3}}}{\sqrt{2}}\)
b)B=\(\sqrt{\frac{\sqrt{x-\sqrt{2x-1}}}{\sqrt{2}}}\)với \(\frac{1}{2}\le x< 1\)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) (\(\left(\sqrt{12}-\sqrt{75}+\sqrt{48}\right):\sqrt{3}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{8-4\sqrt{3}}}{\sqrt{3-1}}\)
c) \(\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)\) với 0 \(\le\) a \(\ne\)1
Bài 2:
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = ax2
b) Chứng minh rằng đường thẳng (d) y = kx +1 luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt với mọi k
Bài 3
a) Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-2y=-2\\\dfrac{1}{2}x+\dfrac{2}{3}y=5\end{matrix}\right.\)
b) Giải phương trình: x4 +x2 -2 = 0
c) Cho phương trình: x2 - 2(m-1)x + 2m -4 =0 có hai nghiệm x1x2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x11x22
Bài 4: Hai người cùng làm chung một công việc trong \(\dfrac{12}{5}\) giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc?
Bài 5: Cho đường tròn(O;R) từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng d) lấy điểm M bất kì ( M khác A) kẻ các tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB (B là tiếp điểm). Kẻ AC vuông góc MB, BD vuông góc MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB
a) Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp
b) Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn
c) Chứng minh OI.OM = R2; OI. IM = IA2
d) Chứng ming OAHB là hình thoi
e) Chứng minh ba điểm O,H,M thẳng hàng