thu gọn rồi tìm bật của đa thức sau: 2x2y3.(-4xy2)
: Cho các đa thức A = 2x2y3. x4y; B = xy2. 4x5y2.
a) Thu gọn các đa thức A và B;
b) Tính C = A – B; D = A + B;
c) Tìm bậc của các đa thức C, D.
a: \(A=2x^2y^3\cdot x^4y=2x^6y^4\)
\(B=xy^2\cdot4x^5y^2=4x^6y^4\)
b: \(C=A-B=-2x^6y^4\)
\(D=A+B=6x^6y^4\)
c: Bậc của C là 10
Bậc của D là 10
Thu gọn rồi tính biểu thức sau tại x=1,y=-2
A=xy-1/2x2y3+3xy+x2y3-1
\(A=4xy+\dfrac{1}{2}x^2y^3-1\)
thay x = 1 ; y = -2 vào A ta đc
\(A=4.1.\left(-2\right)+\dfrac{1}{2}.1^2.\left(-2\right)^3-1\)
\(A=-8-4-1=-13\)
cho 2 đa thức:
M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
a)Thu gọn đa thức M và N
b)Tính M-N, M+N
C)Tìm nghiệm của đa thức P(x)= 6-2x
a)M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
=\(5x^2y+xy^2+2xy\)
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
=\(2x^2y-3xy^2-4xy\)
b) M-N=(\(5x^2y+xy^2+2xy\))-(\(2x^2y-3xy^2-4xy\))
=\(5x^2y+xy^2+2xy\)\(-\)\(2x^2y+3xy^2+4xy\)
=\(3x^2y+4xy^2+6xy\)
M+N=\(5x^2y+xy^2+2xy\)\(+\)\(2x^2y-3xy^2-4xy\)
=\(7x^2y-2xy^2-2xy\)
c) Ta có P(x)=0
\(\Rightarrow\)6-2x=0
\(\Rightarrow\)x=3
Vậy x=3 là nghiệm của đa thức P(x)
Cho đơn thức: A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.
\(a,A=\text{2x}^2y^3.\left(-3x^3y^4\right)\\ =2.\left(-3\right)\left(x^2x^3\right)\left(y^3y^4\right)\\ =-6x^5y^7\)
b, Hệ số: -6
Bậc: 12
Thu gọn đơn thức , tìm bậc , hệ số và phần biến của các đơn thức sau
a) 2/3x2y.(-6x2y3z2)
a) ( -2x2y3)2.(1/2xyz)3
b) X2(-5/4x2y) . (2/5x3y4)
a: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(-6x^2y^3z^2\right)=-4x^4y^4z^3\)
Hệ số là -4
Bậc là 11
Phần biến là \(x^4;y^4;z^3\)
b: \(=4x^4y^6\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{2}x^7y^9z^3\)
Phần biến là \(x^7;y^9;z^3\)
Bậc là 19
Hệ số là 1/2
c: \(=\dfrac{-5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^2\cdot x^2y\cdot x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^7y^5\)
Phần biến là \(x^7;y^5\)
Bậc là 12
Hệ số là -1/2
Thu gọn rồi tìm nghiệm của đa thức sau: h(x) = x(x - 1) + 1
h(x)=\(x\left(x-1\right)+1\)=0
\(x^2-x+1=0\)
\(x^2-x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}=0\)
\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}=0\)
mà \(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\) ≥0 ∀ x
=>\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\)≥\(\dfrac{3}{4}\) ∀ x=> x ∈∅ =>đa thức vô nghiệm
1) Thu gọn đa thức sau:
a) –xy + 3x2 +3 – x2 -5 - 4xy2 +3xy
b) –x +y - 4x2y2 - 3x2y + x2y2 + x2y +x
c) 3xz – 2y –x3 -3xz +4x3 -3
a, 2xy +2x2 - 4xy2 - 2 ; b, -3x2y2 -2x2y + y ; c, 3x3 - 2y - 3
thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy3)
`4x^3 y (-2x^2y^3)(-xy^3)`
`=[4.(-2).(-1)].(x^3 .x^2 .x).(y.y^3 .y^3)`
`=8x^6y^7`
\(4x^3y\left(-2x^2y^3\right)\left(-xy^3\right)\)
\(=\left[4\cdot\left(-2\right)\right]\left[x^3\cdot x^2\cdot\left(-x\right)\right]\left(y\cdot y^3\cdot y^3\right)\)
\(=\left(-8\right)\left(-x\right)^6\left(y\right)^7\)
\(=-8x^6y^7\)
Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng:
a) 5x2yz(-8xy3z);
b) 15xy2z(-4/3x2yz3). 2xy
a) 5x2yz(-8xy3z)
= 5x2yz - 8xy3z
= -3x2yz
Bậc : 4
15xy2z(-4/3x2yz3). 2xy
= [15 . (-4/3) . 2 ] . ( x . x . x2) . (y2 . y . y ) . ( z . z3)
= -40x4y4z4
Bậc : 12