HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101. Tính f( 1) ; f( -1)
Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI. a) Chứng minh: tam giácDEI = tam giác DFI. b) Chứng minh DI vuong goc EF.
help me
Cho hai đa thức f( x)= x2 + 3x - 5 và g(x) = x2 + 2x + 3 a) Tính f(x)+g(x) b) Tính f(x)-g(x)
Cho đa thức: P (x) = 3x4 + x2 - 3x4 + 5 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P( 0) và P(-3) c) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm .
Cho đơn thức: A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )a) Thu gọn đơn thức A.b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Có phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của các cạnh BA và HE.a) Chứng minh:BE vuông góc với KEb) So sánh AE và EC.c) Lấy D thuộc cạnh BC, Sao cho góc BAD=45độ. Gọi I là giao điểm của BE và AD. Chứng minh I cách đều ba cạnh của tam giác ABC.
Cho các đa thức:F(x)=x^3-2x^2+3x+1 g(x)=x^3+x-1 h(x)=2x^2-1Tính:f(x)-g(x)Tính giá trị của x sao cho:f(x)-g(x)+h(x)=0
Câu 1. Cho biểu thức P=7x^3y+5xy^2-3-x+y. A có hệ số là: A. 7 B. 5 C.-3 D. -1Câu 2. Giá trị của biểu thức Q=-4x^3y^2tại x=1;y=-1 là: A. -4 B. 24 C. 4 D.-24 Câu 3. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức: A. 3+x^3 B. (3+x)x^2 C. 3 D.3y+1Câu 4. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức:-7xy^2 A.-7(xy)^3 B. -7x^3y C. -7xy D. 7y(-xy)Câu 5. Đa thức nhận giá trị nào dưới đây là nghiệm: A. 1 B. 2 C.3 D. 4Câu 6. Nếu tam giác ABC cân và có A=60*, thì tam giác ABC là: A. Tam giác nhọn. B. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. D. Tam giác tù.Câu 7. G là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác thì G là: A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.Câu 8. Bộ ba số đo nào duới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 2cm,3cm,5cm B.3cm,4cm,5cm, C. 4cm,5cm,6cm D.5cm,6cm,7cm
Số x = –3 có phải là nghiệm của đa thức A(x) = 2x + 6 ?