Hai phản ứng sau dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:
MnO 2 + HCl
MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
KMnO 4 + HCl
KCl + MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
Nếu sử dụng cùng khối lượng MnO 2 và KMnO 4 thì dùng chất nào điều chế khí clo nhiều hơn?
Tính thể tích khí clo thu được(đktc) khi cho 7,3 gam axit HCl tác dụng với lượng dư:
a. MnO2
b. KMnO4
Biết: a. MnO2 + HCl\(\xrightarrow[]{}\)MnCl2 + Cl2 + H2O
b. KMnO4 + HCl\(\xrightarrow[]{}\)KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
a) MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
Ta có: nHCl=\(\frac{7,3}{36,5}\)=0,2 mol \(\rightarrow\)nCl2=0,2.\(\frac{1}{4}\)=0,05 mol
\(\rightarrow\)VCl2=0,05.22,4=1,12 lít
b) 2KMnO4 + 16HCl\(\rightarrow\) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Theo ptpu: nCl2=\(\frac{5}{16}\)nhCl=\(\frac{5}{16}\).0,2=0,0625 mol
\(\rightarrow\)V Cl2=0,0625.22,4=1,4 lít
cho mình đề cụ thể đi
HCl+KMnO4→Cl2+MnO2+KCl+H2O
tính thể tích khí clo (đktc) thu được 31,6g KMnO4 với HCl đặc dư với hiệu suất phản ứng 80%
8HCl + 2KMnO4 → 3Cl2 + 2MnO2 + 2KCl + 4H2O
nKMnO4 = 31,6 / 158 = 0,2 (mol)
nCl2 = nKMnO4 * 3/2 * 80% = 0,24 (mol)
→ VCl2 = 0,24 * 22,4 = 5,376 (l)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:
a) HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O
b) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
a) HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O
H+Cl- + Pb4+O22- → Pb2+Cl2- + Cl20 + H2+O2-
1 x 1 x | 2Cl- → Cl20 + 2e Pb4+ + 2e → Pb2+ |
⇒ 2Cl- + Pb4+ → Pb2+ + Cl20
2HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O
b) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
K+Mn7+O42- + H+Cl- → K+Cl- + Mn2+Cl2- + Cl20 + H2+O2-
5 x 2 x | 2Cl- → Cl20 + 2e Mn7+ + 5e → Mn2+ |
⇒ 10Cl- + 2Mn7+ → 2Mn2+ + 5Cl20
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Lập phương trình hóa học cho sơ đồ sau :
KMnO4 + HCl --------> KCl + MnCl2 + Cl2 +Cl2 + H2O
đầu bài ghi dư Cl2
16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2\(\uparrow\) +8H2O + 2KCl + 2MnCl2
16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
1. Xác định các chất oxi hóa, CK và quá trình oxi hóa khử trong các phương trình sau:
(!). NH3 + O2 ---> NO + H2O
(2) Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2S + H2O
(3) Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
(4) MnO2 + HCl ---> MnCl2 + Cl2 +H2O
(5) KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
(6) FeO + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + N2O + H2O
(7) KMnO4 + K2SO3 + H2O ---> K2SO4 + MnO2 + KOH
(8) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
(9) KMnO4 ---> K2MnO4 + O2 + MnO2
4.MnO2+4HCl\(\rightarrow\)MnCl2+Cl2+2H2O
Mn+4 +2e \(\rightarrow\)Mn+2
2Cl- \(\rightarrow\)Cl2+2e
5.2KMnO4+16HCl\(\rightarrow\)2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
Mn+7+5e\(\rightarrow\)Mn+2
2Cl-\(\rightarrow\)Cl2+2e
6.8FeO+26HNO3\(\rightarrow\)8Fe(NO3)3+N2O+13H2O
Fe+2\(\rightarrow\)Fe+3 +1e
2N+5+8e\(\rightarrow\)2N+1
7.2KMnO4+3K2SO3+H2O\(\rightarrow\)3K2SO4+2MnO2+2KOH
S+4\(\rightarrow\)S+6 +2e
Mn+7+3e\(\rightarrow\)Mn+4
8.\(\text{2KMnO4+10FeSO4+8H2SO4}\rightarrow\text{5Fe2(SO4)3+2MnSO4+K2SO4+8H2O}\)
Mn+7 +5e\(\rightarrow\)Mn+2
Fe+2 \(\rightarrow\)Fe+3+1e
2KMnO4\(\rightarrow\)K2MnO4+O2+MnO2
1.Chất khử: Số OXH tăng
Chất khử\(\rightarrow\)sự oxh
Chất oxh\(\rightarrow\) sự khử
Chất oXH: số OXH giảm
a. N-3\(\rightarrow\)N+2 +5e quá trình oxh
O2+4e\(\rightarrow\)2O2- qt khử
Chất khử NH3; chất OXH O2
4NH3+5O2\(\rightarrow\)4NO+6H2O
2. Zn\(\rightarrow\)Zn+2 OXH
S+6 +8e\(\rightarrow\)S-2 qt khử
Chất khử:Zn; Chất oxh H2SO4
4Zn+5H2SO4\(\rightarrow\)4ZnSO4+H2S+5H2O
3. Mg\(\rightarrow\)Mg+2+2e qt oxh
N+5+8e\(\rightarrow\)N-3 qt khử
Chất khử Mg; chất oxh HNO3
4Mg+10HNO3\(\rightarrow\)4Mg(NO3)2+NH4NO3+5H2O
cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron : a) KMnO4 + HCl tạo thành KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O ; b) HNO3 + HCl tạo thành NO + Cl2 + H2O ; c) HClO3 + HCl tạo thành Cl2 + H2O ; d) PbO2 + HCl tạo thành PbCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng phương trình sau
KMnO4 + HCl \(\rightarrow\) KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2KMnO4+16HCl----->2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
Chúc bạn học tốt
2KMnO4 + 16HCl \(->\) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
36) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
37) Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
38) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
39) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
40) KNO3 → KNO2 + O2
36) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
37) 2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
38) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
39) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
40) 2KNO3 → 2KNO2 + O2
Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nung thuốc tím KMnO 4 , sau
phản ứng thu được oxi, 2 chất rắn K 2 MnO 4 và MnO 2 .
A, Viết PT
B, Để thu được 2,8 lít oxi (đktc) thì người ta cần dùng bao nhiêu gam thuốc tím?
C, Tính khối lượng 2 chất rắn tạo thành.
\(a,PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(b,n_{O_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ Theo.PTHH:n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,125=0,25\left(mol\right)\\ m_{KMnO_4}=n.M=0,25.158=39,5\left(g\right)\)
\(c,Theo.PTHH:n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=n_{KMnO_4}=n_{O_2}=0,125\left(mol\right)\\ m_{K_2MnO_4}=n.M=0,125.197=24,625\left(g\right)\\ m_{MnO_2}=n.M=0,125.87=10,875\left(g\right)\\ m_{hh.chất.rắn}=m_{K_2MnO_4}+m_{MnO_2}=24,625+10,875=35,5\left(g\right)\)
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,25------------0,125------0,125----0,125 mol
n O2=\(\dfrac{2,8}{22,4}\)=0,125 mol
=>m KMnO4=0,25.158=39,5g
=> m chất rắn=0,125.197+0,125.87=35,5g