8HCl + 2KMnO4 → 3Cl2 + 2MnO2 + 2KCl + 4H2O
nKMnO4 = 31,6 / 158 = 0,2 (mol)
nCl2 = nKMnO4 * 3/2 * 80% = 0,24 (mol)
→ VCl2 = 0,24 * 22,4 = 5,376 (l)
8HCl + 2KMnO4 → 3Cl2 + 2MnO2 + 2KCl + 4H2O
nKMnO4 = 31,6 / 158 = 0,2 (mol)
nCl2 = nKMnO4 * 3/2 * 80% = 0,24 (mol)
→ VCl2 = 0,24 * 22,4 = 5,376 (l)
1)Kmno4-cl2-kclo3-cl2-fecl3-kcl-koh
2)bacl2-cl2-hcl-fecl2-fecl3-bacl2-hcl
3)mno2-cl2-nước javen-nahco3
4)mno2-kcl-agcl-cl2-kclo3
5)mno2-caocl2-caco3-co2-hclo
6)mno2-br2-i2-agi
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20
Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử:
(1) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
(2) HNO3 + Cu→ Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 80
(3) NH3 + O2 NO + H2O
CxHy+KMnO4+HCl➝CH3CHO+MnCl2+CO2+KCl+H2O
cân bằng phản ứng oxh-khử
ai giúp e với ạ
Bài 1 Cân bằng PTHH sau:
1)MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O
2)NaCl+H2O---điện ngân có màng ngăn-->NaOH+Cl2+H2
3)KMnO4+HCl--->KCl+MnCl2+Cl2+H2O
4)KMnO4+NaCl+H2SO4--->Cl2+H2O+K2SO4+NaSo+MnSO4
5)Fe3O4+HCl--->FeCl2+FeCl3+H2O
6)FeS2+O2----t'-->Fe2O3+SO2
7)Cu+H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+H2O
8)FexOy+CO---t'--->FeO+CO2
9)FexOy+Al---t'-->Fe+Al2O3
10)FexOy+H2SO4--t'-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Bài 2 Đốt cháy 2,24l khí metantrong28l không khí tạo ra khí cacbonic và hơi nước
a)Viết PTHH?
b)Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam?
Bài 3 Đốt cháy 36kg than đá chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được.Tính thể tích khí CO2 và SO2được tạo thành ở đktc?
Bài 4 Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hỗn hợp Cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2(đktc).Tính thành phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp?
Bài 5 Khử 3,48gam một oxit của kim loại R cần 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,008 lít H2(đktc). Tìm kim loại R và oxit của nó
lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thằng bằng electron
1) Mg + H2SO4 ——> MgSO4 + H2S + H2O
2) Al + HNO3 ——> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
3) Al + HNO3——> Al(NO3)3 + N2O + H2O
4) KMnO4 + HCl ——> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
5) K2Cr2O7 + HCl ——> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Câu 1. Em hãy nêu nguyên tắc điều chế clo trong phòng TN, cân bằng các phản ứng sau để minh họa
a) K2Cr2O7 + HClđặc ® CrCl3 + …. b) HNO3 + HClđặc ® NO + ….
c) KClO3 + HClđặc ® KCl + …. d) PbO2 + HClđặc ® PbCl2 + …
e) CaOCl2 + HClđặc ® CaCl2 + …. f) KMnO4 + HClđặc ®.
Câu 2. Viết phản ứng xảy ra( nếu có) khi cho dung dịch HCl tác dụng với các chất sau: quỳ tím, NaOH, KHCO3, Fe, Cu, BaO, Fe3O4
Câu 3. Cho 2,98g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy tan hết, thoát ra V lít khí H2 (đktc) và thu được 5,82g muối. Tính V
B1. Cho 10,8g kim loại hoá trị III tác dụng với clo tạo thành 53,4g muối.
a. Xác định tên kim loại.
b. Tính lượng mangan dioxit và thể tích dung dịch axit clohidric 37% (d = 1,19 g/ml) cần dùng để điều chế lượng clo trong phản ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%.
B2. Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đktc.
a. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng
b. Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
B3. Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư (không có oxi), đến khi phản ứng hoàn toàn còn 6,4 gam Cu không tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp ban đầu.
giúp mk vs ạ
Hoàn thành các chuỗi biến hóa sau :
HCl Cl2 FeCl3 NaCl AgCl
KMnO4 Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 AgCl Cl2 Br2