Tìm số x không âm,biết:
a) \(\sqrt{x}\)>2
b)\(\sqrt{x}\)<1
Tìm số x không âm,biết:
a.\(\sqrt{3x}< 6\)
b,\(\sqrt{2x}>1\)
a, \(\sqrt{3x}< 6\Leftrightarrow3x< 36\Leftrightarrow x< 12\)
\(\Rightarrow0\le x< 12\)
b, \(\sqrt{2x}>1\Leftrightarrow2x>1\Leftrightarrow x>\dfrac{1}{2}\)
a: Ta có: \(\sqrt{3x}< 6\)
\(\Leftrightarrow3x< 36\)
hay x<12
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(0\le x< 12\)
b: Ta có: \(\sqrt{2x}>1\)
\(\Leftrightarrow2x>1\)
hay \(x>\dfrac{1}{2}\)
bài 2 Tìm x không âm, biết:
a)\(\sqrt{x}\) < \(\sqrt{3}\)
b) \(\sqrt{3x}\) < 6
c)\(\dfrac{1}{2}\)\(\sqrt{5x}\) <10
a) \(\sqrt{x}< \sqrt{3}\Rightarrow x< 3\Rightarrow0\le x< 3\)
b) \(\sqrt{3x}< 6\Rightarrow3x< 36\Rightarrow x< 12\Rightarrow0\le x< 12\)
c) \(\dfrac{1}{2}\sqrt{5x}< 10\Rightarrow\sqrt{5x}< 20\Rightarrow5x< 400\Rightarrow x< 80\Rightarrow0\le x< 80\)
a) \(0\le x< 3\)
b) \(0\le x< 12\)
Tìm số x không âm , biết :
\(\sqrt{x}\) < \(\sqrt{2}\)
Tìm số x không âm , biết :
a) \(\sqrt{x}\)= 15
b) \(2\sqrt{x}\)= 14
c) 2\(2\sqrt{x}\) < 4
\(a.\sqrt{x}=15\)
\(\Leftrightarrow x=15^2=225\)
\(b.2\sqrt{x}=14\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}=7\)
\(\Leftrightarrow x=7^2=49\)
\(c.22\sqrt{x}< 4\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}< \dfrac{2}{11}\)
\(\Leftrightarrow x< \left(\dfrac{2}{11}\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x< \dfrac{4}{121}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử( với a,b,x,y là các số không âm)
a)\(xy+y\sqrt{x}+\sqrt{x}+1\)
b) \(\sqrt{a^3}-\sqrt{b^3}+\sqrt{a^2b}-\sqrt{ab^2}\)
Tìm x biết:
a) \(\sqrt{x}\) < 3
b) \(\sqrt{4-x}\) ≤ 2
c) \(\sqrt{x+2}\) = \(\sqrt{4-x}\)
d) \(\sqrt{x^{2^{ }}-1}\) = x - 1
a) \(\sqrt{x}< 3\)<=> x<9
b)\(\sqrt{4-x}\) ≤ 2 <=> 4 - x ≤ 4 <=> x≥0
c)\(\sqrt{x+2}=\sqrt{4-x}\) <=> x+2=4-x <=>2x=2<=>x=1
Vậy x=1
d)\(\sqrt{x^2-1}\)=x-1 <=> x\(^2\)-1=x\(^2\)-2x+1 <=> x\(^2\)-\(x^2\)-2x+1+1=0 <=> 2x=2 <=> x=1
Vậy x=1
a) ĐK: x ≥ 0
⇔ x<9 (TM)
b) ĐK: x ≤ 4
⇔ 4 - x < 4
⇔ x > 0
Vậy 0 < x ≤ 4
c) ĐK: -2 ≤ x ≤ 4
Bình phương 2 vế của phương trình, ta có:
x+2=4-x
⇔ 2x = 2
⇔ x=1 (TM)
d) ĐK: x ≥ 1
Bình phương 2 vế của phương trình, ta có:
\(\text{x}^{\text{2}}-11=x^2-2x+1\)
⇔ 2x = 12
⇔ x = 6 (TM)
Tìm số x không âm, biết:
\(\begin{array}{l}a)\sqrt x - 16 = 0;\\b)2\sqrt x = 1,5;\\c)\sqrt {x + 4} - 0,6 = 2,4\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a)\sqrt x - 16 = 0\\\sqrt x = 16\\x = {16^2}\\x = 256\end{array}\)
Vậy x = 256
\(\begin{array}{l}b)2\sqrt x = 1,5\\\sqrt x = 1,5:2\\\sqrt x = 0.75\\x = {(0,75)^2}\\x = 0,5625\end{array}\)
Vậy x = 0,5625
\(\begin{array}{l}c)\sqrt {x + 4} - 0,6 = 2,4\\\sqrt {x + 4} = 2,4 + 0,6\\\sqrt {x + 4} = 3\\x + 4 = 9\\x = 5\end{array}\)
Vậy x = 5
TÌm số thực x không âm để C= 9+2$\sqrt{x}$/2+3$\sqrt{x}$ có giá trị nguyên
Tìm x, biết:
a, \(\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=\sqrt{x-1}-1\)
b, \(\sqrt{1-12x+36x^2}=5\)
c, \(\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}=2\)
Làm a, c là tiêu biểu thôi, bài b đơn giản.
a) \(\sqrt{\left(x-1\right)-2\sqrt{x-1}+1}=\sqrt{x-1}-1\)
ĐKXĐ: $x\ge 1.$ Do $VT\ge 0 \Rightarrow VT\ge 0 \to x\ge 2.$
Ta có \(VT=\sqrt{\left[\sqrt{x-1}-1\right]^2}=\left|\sqrt{x-1}-1\right|=VP\) (vì \(\sqrt{x-1}-1=VP\ge0.\))
Vậy phương trình có vô số nghiệm.
c) Ta có:
\(\sqrt{\left(x-1\right)+2\sqrt{x-1}+1}=2\)
ĐKXĐ: $x\ge 1.$
Ta có: \(VT=\sqrt{\left(\sqrt{x-1}+1\right)^2}=\left|\sqrt{x-1}+1\right|=\sqrt{x-1}+1.\)
(vì $\sqrt{x-1}+1>0\forall x\ge 1.$)
Ta có: \(\sqrt{x-1}+1=2\Rightarrow x=2.\) (thỏa mãn)
b: Ta có: \(\sqrt{36x^2-12x+1}=5\)
\(\Leftrightarrow\left|6x-1\right|=5\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}6x-1=5\\6x-1=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}6x=6\\6x=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
Tìm x là số thực không âm để \(C=\dfrac{\left(9+2\sqrt{x}\right)}{2+3\sqrt{x}}\varepsilon Z\) là 1 số nguyên
\(C=\dfrac{9+2\sqrt{x}}{2+3\sqrt{x}}\Rightarrow2C+3C\sqrt{x}=9+2\sqrt{x}\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}\left(3C-2\right)=9-2C\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\dfrac{9-2C}{3C-2}\ge0\Rightarrow\dfrac{2}{3}< C\le\dfrac{9}{2}\)
Mà C nguyên \(\Rightarrow C=\left\{1;2;3;4\right\}\)
- Với \(C=1\Rightarrow\sqrt{x}=\dfrac{9-2C}{3C-2}=7\Rightarrow x=49\)
- Với \(C=2\Rightarrow\sqrt{x}=\dfrac{9-2.2}{3.2-2}=\dfrac{5}{4}\Rightarrow x=\dfrac{25}{16}\)
... tương tự
C=9+2√x2+3√x⇒2C+3C√x=9+2√x
⇒√x(3C−2)=9−2C
⇒√x=9−2C3C−2≥0⇒23<C≤92
Mà C nguyên ⇒C={1;2;3;4}
- Với C=1⇒√x=9−2C3C−2=7⇒x=49
- Với C=2⇒√x=9−2.23.2−2=54⇒x=2516