Tìm\(x,y\in N,\)biết:
\(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2\)
Tìm x, y \(\in N\) biết: \(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2\)
ta có: 8(x-2010)2+y2=36
Do y2\(\ge\)0\(\Rightarrow\)(x-2010)2\(\le\)\(\dfrac{36}{8}\)
Do đó (x-2010)2 \(\in\) {0;1;4}.
Với (x-2010)2=0.Suy ra x=2010
và y2=36 nên y=6.
Với (x-2010)2=1.suy ra x=2011 và
y2=36-8=28 (loại)
Với (x-2010)2=4.Suy ta x=2012 và
y2=36-32=4.Suy ra y=2
Vậy ta có các cặp (x;y) thuộc N sau
(2010;6) ; (2012;2)
Tìm x, biết:
\(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2\)
Tìm x,y thuộc N biết
\(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2\)
Tham khảo:
Chúc bạn học tốt!
Bạn có thể tham khảo nhé ! Câu hỏi của Kudo shinichi - Toán lớp 7 | Học trực tuyến - Hoc24
Ta cs :(bn viết lại đề vào chỗ này)
=>25-8.(x-2010)2=y2 (1)
Mà \(y^2\ge0\Rightarrow\left(x-2010\right)^2\le\frac{25}{8}\)
Lại cs:(x-2010)2 là số chính phương và (x-2010)2\(\le\) 3,125
=>(x-2020)2\(\in\left\{0;1\right\}\)
\(\left[{}\begin{matrix}\left(x-2010^2\right)=0\\\left(x-2010\right)^2=1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2010\\x=2011\end{matrix}\right.\)
TH1 :vs (x-2010)2=0 thì thay vào(1) ta đc
25-8.0=y^2=>25=y^2 Mà y \(\in N\)=>y \(\in\left\{5\right\}\)
TH2:vs( x-2010)^2=1
=>25-8=y^2=>7=y^2=>ko cs giá trị vì y thuộc N
Vây x=2010,y=5
Tìm \(x,\) \(y\in Z\) biết: \(36-y^2=8(x-2010)^2\)
Ta có: \(y^2\ge0\forall y\in Z\)
\(\Rightarrow-y^2\le0\forall y\in Z\)
\(\Rightarrow36-y^2\le36\forall y\in Z\)
mà \(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2\) (*)
nên \(8\left(x-2010\right)^2\le36\forall x\in Z\)
\(\Rightarrow\left(x-2010\right)^2\le\dfrac{36}{8}< 5\)
Mặt khác: \(\left(x-2010\right)^2\ge0\forall x\in Z\)
\(\Rightarrow\left(x-2010\right)^2\in\left\{0;1;2;3;4\right\}\) (1)
Lại có: \(x\in Z\) nên \(x-2010\in Z\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left(x-2010\right)^2\in\left\{0;1;4\right\}\)
+, Với \(x-2010=0\Leftrightarrow x=2010\) , (*) trở thành:
\(36-y^2=0\)
\(\Rightarrow y^2=36\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=6\\y=-6\end{matrix}\right.\left(tm\right)\)
+, Với \(\left(x-2010\right)^2=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2010=1\\x-2010=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2011\\x=2009\end{matrix}\right.\)
Khi đó: (*) ⇔ \(36-y^2=8\)
\(\Rightarrow y^2=28\Rightarrow y=\pm\sqrt{28}\left(ktm\right)\)
+, Với \(\left(x-2010\right)^2=4\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2010=2\\x-2010=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2010\\x=2008\end{matrix}\right.\)
Khi đó: (*) ⇔ \(36-y^2=8\cdot4\)
\(\Rightarrow y^2=4\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=2\\y=-2\end{matrix}\right.\left(tm\right)\)
Vậy ...
Tìm x , y thuộc N biết
36 - \(y^2\) = 8 \(\left(x-2010\right)^2\)
tìm x,y\(\in N\)biết : 36 -y2=8(x-2010)2
Ta có: 36-y2=8(x-2010)2. => y2=36-8(x-2010)2
+)Nếu y=0 (
\(\Rightarrow y^2=0\Rightarrow36-8\left(x-2010\right)^2=0\Rightarrow8\left(x-2010\right)^2=36\)
\(\Rightarrow\left(x-2010\right)^2=4,5\)ko thỏa mãn vì )
+)Nếu y khác 0
\(\Rightarrow y^2>0\Rightarrow36-8\left(x-2010\right)^2>0\)
\(\Rightarrow8\left(x-2010\right)^2>36\)
\(\Rightarrow\left(x-2010\right)^2>4,5\)
Mà (x-2010)2 là số chính phương \(\Rightarrow\left(x-2010\right)^2\in\left\{0;1;4\right\}\)
Với \(\left(x-2010\right)^2=0\Rightarrow x=2010\Rightarrow36-y^2=8.0\Rightarrow y^2=36\)
\(\Rightarrow y=\sqrt{36}=6\Rightarrow x=2010;y=6\)(thỏa mãn)
Với \(\left(x-2010\right)^2=1\Rightarrow36-y^2=8\Rightarrow y^2=28\) (ko thỏa mãn)
Với \(\left(x-2010\right)^2=4\Rightarrow\)x-2010=2 hoặc x- 2010=-2
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2012\left(TM\right)\\x=2008\left(TM\right)\end{cases}}\)
\(\Rightarrow36-y^2=8.4=32\Rightarrow y^2=4=2^2\Rightarrow y=2\)(do y thuộc N)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2010\\y=6\end{cases};\orbr{\begin{cases}x=2012\\y=4\end{cases};\orbr{\begin{cases}2008\\y=2\end{cases}}}}\)
tìm \(x,y\in N\)biết : 36 -y2 =8(x-2010)2
\(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2+y^2=36\)
\(\text{Do: }y^2\ge0\Rightarrow\left(x-2010\right)^2\le\frac{36}{8}\)
Do đó: \(\left(x-2010\right)^2\in\left\{0;1;4\right\}\)
Với \(\left(x-2010\right)^2=0\Rightarrow x=2010\)
\(\Rightarrow y^2=36\text{ nen }y=6\)
Với \(\left(x-2010\right)^2=1\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2010\\y^2=36-8=28\left(\text{loai}\right)\end{cases}}\)
Với \(\left(x-2010\right)^2=4\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2012\\y^2=36-32=4\Rightarrow y=2\end{cases}}\)
Các cặp số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: (2010; 6), (2010; 2).
1. Tính giá trị biểu thức:\(A=xy^3+5xy^3+\left(-7xy^3\right)\)tại x = 2 ; y = -1
2. Tìm \(x,y\inℕ\)biết: \(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2\)
tìm x y thuộc n biết 36-y^2=8(x-2010)^2
Ta có: \(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2\Rightarrow8\left(x-2010\right)^2+y^2=36\)
Vì \(y^2\ge0\Rightarrow8\left(x-2010\right)^2\le36\Rightarrow\left(x-2010\right)^2\le\frac{36}{8}\)
Mà (x-2010)2 là số chính phương => (x-2010)2=4 hoặc (x-2010)2=1 hoặc (x-2010)2=0
- Với \(\left(x-2010\right)^2=4\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-2010=2\\x-2010=-2\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2012\\x=2008\end{cases}}}\)
=>y2 = 4 => y = 2 (y thuộc N)
- Với \(\left(x-2010\right)^2=1\Rightarrow y^2=36-8=28\left(loại\right)\)
- Với \(\left(x-2010\right)^2=0\Rightarrow x=2010\)
=>y2=36 => y=6 (y thuộc N)
Vậy các cặp (x;y) là (2012;2);(2018;2);(2010;6)
Ta có: \(36-y^2=8\left(x-2010\right)^2\Rightarrow8\left(x-2010\right)^2+y^2=36\)
Vì \(y^2\ge0\Rightarrow8\left(x-2010\right)^2\le36\Rightarrow\left(x-2010\right)^2\le\frac{36}{8}\)
Mà \(\left(x-2010\right)^2\)là số chính phương \(\Rightarrow\left(x-2010\right)^2=4\)hoặc \(\left(x-2010\right)^2=1\)hoặc \(\left(x-2010\right)^2=0\)
- Với \(\left(x-2010\right)^2=4\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-2010=2\\x-2010=-2\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2012\\x=2008\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow y^2=4\Rightarrow y=2\left(y\inℕ^∗\right)\)
- Với \(\left(x-2010\right)^2=1\Rightarrow y^2=36-8=28\)(loại)
- Với \(\left(x-2010\right)^2=0\Rightarrow x=2010\)
\(\Rightarrow y^2=36\Rightarrow y=6\left(y\inℕ^∗\right)\)
Vậy các cặp \(\left(x;y\right)\)lần lượt là \(\left(2012;2\right);\left(2018;2\right);\left(2010;6\right)\)
\(\dfrac{2222222222222222222222222222222}{2111111111111111111111111111111111111111111111111111111}\)