Bộ NST lưỡng bội (2n) của ruồi giấm là 2n=8, có thể tạo ra tất cả bao nhiêu loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST?
Bộ NST lưỡng bội (2n) của ruồi giấm là 2n=8, có thể tạo ra tất cả bao nhiêu loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST?
số loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST có thể được tạo ra là 2n = 24 = 16 (loại)
n là số bộ NST đơn bộ
Có 5 tế bào đều có kiểu gene AaBbDdeeGg tiến hành giảm phân sẽ tạo ra tối đa là bao nhiêu loại tinh trùng ?
1 tế bào giảm phân tạo 4 tinh trùng ,vậy 5 tế bào giảm phân được 5.4=20 (tinh trùng)
còn kiểu tinh trùng bạn tự viết nhá
theo mình thì tạo ra tối đa:2^4=16(loại tinh trùng).
quy trình ghép mắt chữ t ?
Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n=20. khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 40 tế bào sinh tinh người ta thấy 40 tế bào có cặp NST số 8 không phân li trong giảm phân 1, các sự kiện khác điễn ra bình thường. loại giao tử 11NST chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
trình bày quy trình kỹ thuật ghép mắt cửa sổ , những điểm cần chú ý thực hiện quy trình ghép mắt cửa sổ ?
+ Quy trình kỹ thuật ghép mắt cửa sổ:
B1. Chọn cành để lấy mắt ghép
B2. Mở gốc ghép
B3. Lấy mắt ghép
B4: đặt mắt ghép
+ Những điểm cần chú ý khi thực hiện quy trình này
-B1: Chọn cành để lấy mắt ghép: Cành bánh tẻ đã hoá gỗ cứng, nằm giữa tầng tán, phơi ra ngoài ánh sáng Chọn cành đã rụng lá, chỉ còn dấu vết cuống lá
- B2: mở gốc ghép: Trên gốc ghép cách mặt đất 20 cm, dùng mũi dao rạch 2 đường song song dài 2cm, cách nhau 1 cm. sau đó chặn một đường ngay ở phía dưới dùng mũi dao tách lật lớp vỏ lên trên rồi cắt bỏ mảnh vỏ đó
- B3: Lấy mắt ghép: Dùng dao tách lấy 1 mẳnh vỏ có mẳt ngủ trên cành ghép
- B4: đặt mắt ghép: Đưa mắt ghép vào cửa sổ đã mở trên gốc ghép Dùng dây ni lông buộc chặt vết ghép
giai giup em bài 7 với ạ, em cần gấp vào tối nay
xét 3gen đều tái bản vs sô làn khác nhau có tổng sooa lần nhỏ hơn 10. trong cùng 1 thời gian gen 1 có tốc độ nhân đôi bằng 1/3 so vs gen 2 . sau quá trình tự nhân đôi của 3 gen, tính số mạch mới dc tạo thành từ các nu tự do ở các gen con là 78
a tính số lần tự nhân đôi của mỗi gen
b chiều dài gen 1 bằng 2/3 so vs gen 2 các gen đều có tỉ lệ nu loại a=15%. trong các gen con có nguyên liệu hoàn toàn moi của gen 1,2 có 10800nu, của gen 2,3 là 82800 nu. tính chiều dài của mỗi gen
c số nu tự do từng loại mtcc cho quá trình tự nhân đôi của mỗi gen là bn?
a) theo đề ta có: k1+k2+k3<0
Trong cùng 1 khoảng thời gian như nhau gen 1 có tốc độ nhân đôi bằng 1/3 so với gen 2=> k1=1/3k2.
số gen con được tạo thành là: 2^k1+2^k2+2^k3
=> số mạch mới được tạo thành từ các nu tự do là: (2^k1+2^k2+2^k3).2-3.2=78.(1) =>2^k1+2^k2+2^k3=42.
b). mình không hiểu đề cho lắm => giải không được
chọn k2=3, vì số lần tái bản không thể lẻ=>k1=1, thay vào (1) tìm được k3=5(phù hợp)
Các gene phân ly độc lập, tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu ?
Xét kiểu gen AaBBCCDd và AABbccDd,ta có :
- Cặp alen Aa \(\times\) AA \(\rightarrow\) 1/2 AA : 1/2 Aa hay 50%AA : 50% Aa
- Cặp alen BB \(\times\) Bb \(\rightarrow\) 1/2 BB : 1/2 Bb hay 50% BB : 50% Bb
- Cặp alen CC \(\times\) cc \(\rightarrow\)1 Cc hay 100% Cc
-Cặp alen Dd \(\times\) Dd ➝ 1/4 DD : 2/4 Dd : 1/4 dd hay 25% DD : 50% Dd : 25% dd
Ta có kiểu gen AaBbCcDd với tỉ lệ là :
1/2 ✖ 1/2 ✖ 1✖ 2/4 =1/8 =12,5%
Một hợp tử của một loài động vật có kiểu gen Ab/aB. Cặp gen Aa có 1650G, 1350A và số lượng A của gen trội bằng 50% T của gen lặn. Cặp gen Bb có 675A, 825G và gen lặn có số lượng từng loại nu bằng nhau. Mỗi alen trong cặp dị hợp đều dài bằng nhau
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của toàn bộ cái gen có trong hợp tử
Giả sử 1 phân tử ADN cứ 2 nuclêôtit xác định 1 axit amin thì số bộ 3 có thể là bao nhiêu?
khi lai lúa thân cao hạt tròn với lúa thấp hạt dài người ta thu dc F1 đồng loạt thân cao tròn.Cho F1 tiếp tục giao phối thu dc F2 có KH phân li theo tỉ lệ
59%thân cao hạt tròn
16%thân cao hạt dài
16% thân thấp hạt tròn
9%thân thấp hạt dài
biết mỗi gen qui định một tính trạng
1 .biện luận xác định qui luật di truyền chi phối phép lai
2.xác định KG của P,tỉ lệ gitử F1
3.nếu giao phối F1 ới cá thể khác tạo raF2
8 thân cao hạt tròn
2 thân cao hạt dài
7 thân thấp hạt tròn
3 thân thấp hạt dài
Xác định KG cây lai với F1tính tỉ lệ xuất hiện KH F2