Luyện tập tổng hợp

người ko tên
Xem chi tiết
Phạm Ngân Hà
10 tháng 7 2017 lúc 20:49

Trong câu có "đã" thì phải chuyển sang thì quá khứ đơn chứ.

Bình luận (0)
Hòa An Nguyễn
Xem chi tiết
Linh Nguyễn
10 tháng 7 2017 lúc 17:24

Bài 1 : Biến đổi từ rồi điền vào chỗ trống .

1 She .....teaches.... us English at school ( TEACHER )

2 In my ....neighborhood..... , there is a park ( NEIGHBOR )

3 Bac Giang has a lot of ......beautiful...... places ( BEAUTY )

4 What is the .....highest...... of this moutain ? ( HIGH ) .

5 We often buy cheap bread in the ......bakery...... ( BAKE ) .

Bình luận (0)
Ngô Thanh Sang
10 tháng 7 2017 lúc 17:27

Bài 1 : Biến đổi từ rồi điền vào chỗ trống .

1 She teaches us English at school ( TEACHER )

2 In my neighborhood , there is a park ( NEIGHBOR )

3 Bac Giang has a lot of beautiful places ( BEAUTY )

4 What is the highest of this moutain ? ( HIGH ) .

5 We often buy cheap bread in the bakery ( BAKE ) .

Hok tốt

Bình luận (0)
Nguyễn Hữu Quang
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt
10 tháng 7 2017 lúc 17:43

Hoàn thành câu theo mẫu:

Câu theo yes sẽ trả lời theo Yes,I will.Thanks

Câu theo no sẽ trả lời theo OK.I won't.Thanks.

Mẫu: you / see a doctor

S1: you should see a doctor

S2: Yes,I will.Thanks

Câu hỏi:

1. you / see a dentist Câu theo Yes

=>You should see a dentist.

Yes,I will.Thanks

2. you / eat a lot of fruit Câu theoYes

=>You should eat a lot of fruit.

Yes,I will.Thanks

3. you / not / carry heavy things Câu theo No

=>You shouldn't carry heavy things.

OK.I won't.Thanks.

4. you / eat / a lot of sweets Câu theo No

=>You shouldn't eat a lot of sweets.

OK.I won't.Thanks.

5. you / not / play / game / too much Câu theo Yes

=>You shouldn't play game too much.

Yes,I will.Thanks

Bình luận (0)
Hòa An Nguyễn
Xem chi tiết
Linh Nguyễn
10 tháng 7 2017 lúc 16:57

1 My sister is realy intered .....in..... history .

2 Mr Nam sent me this post card ....from..... Beijing .

3 Salads are good ......for..... our health , but we are must wash them carefully ....with..... water .

4 Viet lives ....with...... his grandparents ......at..... 83 Hoang Van Thu street .

5 What's your place ....of..... birth , Nam ?

6 I'll wait ....for...... you outside the stadium .

7 Let's meet ....at..... 7 o'clock in front .....of..... the park .

8 Trung will have a party ...on... her birthday .....at..... home .

9 She addel a little salt ....to..... spinach .

10 You should eat plenty .....of...... fruit and vegetables .

Bình luận (0)
Linh Diệu
10 tháng 7 2017 lúc 16:58

1 My sister is realy intered ....IN...... history .

2 Mr Nam sent me this post card ....FROM..... Beijing .

3 Salads are good ....FOR...... our health , but we are must wash them carefully ....IN..... water .

4 Viet lives ....WITH...... his grandparents .....AT...... 83 Hoang Van Thu street .

5 What's your place ....OF.... birth , Nam ?

6 I'll wait ......FOR.... you outside the stadium .

7 Let's meet ....AT..... 7 o'clock in front ...OF....... the park .

8 Trung will have a party ....ON... her birthday ......AT.... home .

9 She addel a little salt ...TO...... spinach .

10 You should eat plenty ......OF..... fruit and vegetables .

Bình luận (0)
Chibi Usa
10 tháng 7 2017 lúc 19:38

1.My sister is realy intered ....in.... history.

2.Mr Nam sent me this post card ....from .... Beijing.

3.Salads are good ....for.... our health , but we are must wash them carefully ....in.... water .

4.Viet lives ....with.... his grandparents ....at.... 83 Hoang Van Thu street .

5.What's your place ....of.... birth , Nam ?

6.I'll wait ....for....you outside the stadium .

7.Let's meet ....at.... 7 o'clock in front ....of.... the park.

8.Trung will have a party ....on.... her birthday ....at.... home.

9. She addel a little salt ....to.... spinach .

10. You should eat plenty ....of.... fruit and vegetables.

Bình luận (0)
Trần Thanh Tùng
Xem chi tiết
Linh Diệu
10 tháng 7 2017 lúc 16:25

Fill in the blank with a suitable word below.

a few some any much many a lot of

1. Would you like .........some........ coffee?

2. How ........many...... English books does she have?

3. Are there ......any......... girls in your class?

4. How .......much.......... does the watch cost?

5. They have ..........a.......... question for you.

6. I have only .........a few........... new friends because I am a newcomer

Bình luận (0)
Trần Thanh Tùng
Xem chi tiết
ha Le ha
10 tháng 7 2017 lúc 16:18

Complete the sentences using the words given.

1. My sister / beautiful / than / mother.

=> My sister is more beautiful than my mother.

2. She / go / school / 5 days / week.

=> She goes to school 5 days a week.

Bình luận (0)
Bọ cạp nhỏ
10 tháng 7 2017 lúc 16:32

Complete the sentences using the words given.

1. My sister / beautiful / than / mother.=>My sister is more beautiful than her mother.

2. She / go / school / 5 days / week.=>She goes to school 5 days a week.

Bình luận (0)
Chibi Usa
10 tháng 7 2017 lúc 19:43

1. My sister / beautiful / than / mother .

=> My sister is more beautiful than her mother.

2.She / go /school / 5 days / week .

=>She goes to school 5 days a week .

Bình luận (0)
Hà Dương
Xem chi tiết
Linh Diệu
10 tháng 7 2017 lúc 16:14

Read the passage and fill in the gaps with the suitable words:

Mrs Lan, 54 years old (1).IS..on a plane, a Boeing 727. Her (2).HOME..is very special. Lan's front door is at the top of the plane's steps, but you (3).DON'T.. need a ticket when you come in. There are three bedrooms, a living room, a modern kitchen and a bathroom. The bathroom has the bath under the windows. (4)..NEXT. to this is Lan's bedroom. Then there is the living room (5)WITH...four emergency exit doors, which she opens in summer evenings. On the (6).WALL..there is a photo of aa plane flying from Florida to the Caribean. There are also four toilets, all with No Smoking signs. "The plane is 27 years old and it's the best home(7)IN...the world", says Lan, "It has all the(8).THINGS..you want in a home: a telephone, air conditioning, a cooker, a washing machine, even a dishwasher. It's always very warm, even in winter, and it;s very bis 42 meters long. My grandchildren love(9)..RUNNING.up and down. And my friends love parties(10).HERE.."

Bình luận (3)
Hoang Phuc Vo
Xem chi tiết
Nguyễn Tử Đằng
10 tháng 7 2017 lúc 16:07
1. Cách sử dụng thì Quá khứ đơn:

Các bạn hãy cùng theo dõi những ví dụ về thì quá khứ đơn dưới đây nhé:

Cách dùng Ví dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ He visited his parents every weekend.
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ When I was having breakfast, the phone suddenly rang.
Dùng trong câu điều kiện loại II If I had a million USD, I would buy that car.
2. Cấu trúc ngữ pháp thì Quá khứ đơn:
Câu khẳng định I/He/She/It/ You/We/They worked
Câu phủ định I/He/She/It You/We/They didn’t (did not) work
Câu nghi vấn Did I /He / She / It / You/ We / They work
Câu trả lời ngắn Yes Yes, I/He/She/It/ You/We/They did
Câu trả lời ngắn No No, I/He/She/It /You/We/They didn’t
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng anh :

Do quá khứ đơn diễn tả hành động trong quá khứ nên bất cứ khi nào các bạn bắt gặp từ chỉ thời gian trong quá khứ như yesterday, ago, last, first, later, then, after that, finally, at last… thì câu đó sẽ được dùng ở thì quá khứ đơn. Các bạn đã chuẩn bị sổ bút chưa, chúng mình cùng ghi chép lại nhanh chóng để lưu giữ kiến thức được chắc chắn hơn nào!

ĐỌC THÊM Thì tương lai đơn – the future simple 4. Các dạng chia động từ trong thì quá khứ đơn: Với các động từ theo quy tắc (Regular Verb) :

Ta thành lập dạng quá khứ bằng cách thêm ed theo nguyên tắc sau :

Regular Verb Ví Dụ
Thêm ed hoặc d sau hầu hết động từ Work – Worked Demonstrade – Demonstrated
Bỏ y và thêm ied với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + y Try – Tried Study – Studied
Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed Stop – Stopped Plan – Planned
Với các động từ bất quy tắc (Irregular Verb).

Dưới đây là một số động từ đơn giản, bạn hãy ghi lại và học thuộc nhé.

Irregular Verb Past form Irregular Verb Past form
Become Became Do Did
Begin Began Drive Drove
Bring Brought Eat Ate
Break Broke Go Went
Buy Bought Have Had
Can Could Leave Left
Cut Cut Make Made
Bình luận (2)
ha Le ha
10 tháng 7 2017 lúc 16:02

Thì hiện tại đơn:

- Cách dùng:

Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại

Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)

Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

Ex: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)

Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…

Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

- Cấu trúc:

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

(+) S + am/are/is + ……I + am ; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) (+) S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể)He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

(- ) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’tEx: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) (-) S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t; does not = doesn’tEx: He doesn’t often playsoccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Chia động từ ngôi thứ 3 số ít bằng cách thêm “s/es” vào sau động từ nguyên thể* Hầu hết các động từ được chia bằng cách thêm “s” vào sau động từ nguyên thể* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, ss, x, z, o Ex: watch – watches miss – misses Wash – washes fix – fixes Động từ kêt thúc bằng “y” thì có 2 cách chia Trước “y” là môt nguyên âm thì ta giữ nguyên và thêm “S”: play => plays Trước “y” là môt nguyên âm thì ta chuyển “y” -> “i”+ es: try => tries
Cách nhận biết thì HTĐ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên). Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm) Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Bình luận (2)
Nguyễn Tử Đằng
10 tháng 7 2017 lúc 16:06
1. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Cách dùng thì hiên tại đơn Ví dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiên The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khác We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)
3. Công thức thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They + are He, She, It + is

Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They + V (nguyên thể)

He, She, It + V (s/es)

Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex: Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex: Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên). Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm) Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Bình luận (0)
Trần Thanh Tùng
Xem chi tiết
ha Le ha
10 tháng 7 2017 lúc 15:55

Rewrite the sentences withabout changing their meaning.

1. What is Tam`s height?

-> How heavy is Tam?

2. What was wrong with her?

-> What was the matter with her?

3. Why don`t we go to the movie tonight?

-> What about going to the movie tonight?

Bình luận (0)
_silverlining
10 tháng 7 2017 lúc 15:55

Rewrite the sentences withabout changing their meaning.

1. What is Tam`s height?

-> How ........HEAVY IS TAM.................................................

2. What was wrong with her?

-> What was the ......MATTER WITH SHE ?......................................

3. Why don`t we go to the movies tonight?

-> What about ...GOING TO THE MOVIES TONIGHT ?...........................................

Bình luận (0)
Bình Lê
10 tháng 7 2017 lúc 15:56

1. What is Tam`s height?

=> How heavy is Tam?

2. What was wrong with her?

=> What was the matter with her?

3. Why don`t we go to the movies tonight?

=> What about going to the movies tonight?

Bình luận (0)
Đỗ Hàn Thục Nhi
Xem chi tiết
ha Le ha
10 tháng 7 2017 lúc 15:52

Ba/ usually/ play volleyball/ fall/ but / sometimes/ go/ sailing.

=> Ba usually plays volleyball in the fall but sometimes he goes sailing.

Bình luận (0)
Nguyễn Tử Đằng
10 tháng 7 2017 lúc 15:58

Ba/ usually/ play volleyball/ fall/ but/sometimes/ go/ sailing.

=>Ba usually plays volleyball in the fall but sometimes he goes sailing .

Bình luận (0)