Cho 16g Oxit kim loại pứ hết với 21,9g HCl.Xđ công thức oxit
Cho 16g Oxit kim loại pứ hết với 21,9g HCl.Xđ công thức oxit
cho biết độ tan khí A ở 10oClaf 15g , ở 90oC là 50g
a)khi làm lạnh 60g dung dịch bão hòa A từ 90oC xuông 10oC thì có ban nhiêu g A kết tinh khỏi dung dịch
b) khi nâng nhiệt độ từ 10oC lên 90oC , 800g dung dịch bão hòa A thì có ban nhiêu g chất tan A cần thêm vào dung dịch
Cho 5,4g kim loại tác dụng với HCl thu 6,72l H2. Xác định kim loại
Cho H2 khử 16g hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO trong đó mCuO chiếm 25%
a)Tính mFe và mCu sau pứ
b)Tính VH2 đã tham gia pứ
Cho 5,1 g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch H2SO4 thu được 5,6l H2 . Tính m mỗi kim loại ban đầu
X là Oxit của nito có tỉ lệ số nguyên tử Nito và Oxi là 1:2 , có tỉ khối hơi so với Oxi là 2,875 . Y là oxit khác của nito , ở đktc 1 l khí Y nặng bằng 1 lít khí cacsbonic. hãy tìm CTPT 2 oxit trên
- Đặt công thức hóa học của X là NaOb
- Lập luận vì tỉ lệ số nguyên tử của hai nguyên tố chính là công thức tối giản của X => CT; NO2<=> Công thức phân tử (NO2)n
-Ta có d \(\dfrac{X}{O_2}=2,875=>M_X=2,875.32=92\left(g/mol\right)\)
=> (14+16x2).n=92 => n=2 <=> CTPT : (NO2)2 => N2O4
1. Tính khối lượng H2SO4 để có 6,4 (g)O
2.Tính thể tích khí SO2 để có 1,6(g)O
3. Tính số phân tử MgSO3 để có 4,8(g)O
4. Tính khối lượng KMnO4 để có 3,6.1023 nguyên tử
~ Các bạn giúp mình với nhé, mình cần gấp ~
Cho hợp chất chứa 2 nguyên tố Cacbon và Hidro. Trong đó tiwr lệ giữa Cacbon và Hidro là 1:1
Xác định công thức hóa học của hợp chất biết biết phân tử đó nặng hơn phân tử Oxi 2.4375 lần
- hòa tan80g \(CuO\) vào 50l dd \(H_2SO_4\) (d=1,2ml)vừa đủ
- a) tình C% \(H_2SO_4\)
- b) tính C% muối sau phản ứng
hạt p có r=2.10^-13 cm và có k/l là 1,6726,10^-27. Tính k/l riêng cảu nguyên tử Hidro, biết bán kình nguyên tử r=5,3.10^-9 cm và hạt nhân nguyên tử Hidro chỉ có 1p và ko có hạt n