R1=10 R2=R3=20 UAB=60 tính Rtd, I, U2
R1=10 R2=R3=20 UAB=60 tính Rtd, I, U2
R1nt (R2//R3)
=>\(R_{td}=R_1+\dfrac{R_2R_3}{R_2+R_3}=10+\dfrac{20.20}{20+20}=20\left(\Omega\right)\)
I=\(\dfrac{U}{R_{td}}=\dfrac{60}{20}=3\left(A\right)\)
U2=U23=IR23=3.10=30(V)
Vậy ____________
Ai chứng minh hô em công thức này ạ khó quá hà :
A nguồn= ξ q
Trong đó : A là công của lực lạ
ξ là suất điện động
q là điện lượng
Cho mạch điện như hình vẽ:
R1 = 40Ω, R3 = 30Ω, R4 = 40Ω, R5 = 36Ω, R6 = 90Ω. Hiệu điện thế UAB luôn ko đổi.
Khi đóng khóa K, cường độ dòng điện đi qua R3 có giá trị là I3 = 0,08A, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 khi đó là
U4 = 7,2V. Tính:
a, R2 = ?
b, UAB = ?
c, Số chỉ Ampe kế khi khóa K mở
E=6,3V, r=2Ω, R1= R2=R3= 2Ω, Rv rất lớn, Ra=0.
a, tìm số chỉ của vôn kế khi K1,K2 mở.
b, K1 mở , K2 đóngđóng, vôn kế chỉ 4,05V. tìm R4 và Uad
c, tìm số chỉ của ampe kế khi K1, K2 đều đóng.
Dòng điện trong chùm e đập vào màn đèn bằng 200μCA . Tính số e ddaapj vào màn hình
Dòng không đổi I=4,8A chạy qua dây kim loại tiết diện thẳng S=1cm2. Tính:
a.Số e qua tiết diện thẳng trong 1s.
b.Vận tốc trung bình trong chuyển động định hướng của e, biết n=3.1028(hạt/m3)
ĐS: 3.1028 và 0,01mm/s.
a) Cường độ dòng điện được tính theo công thức:
\(I=n.|e|\), với \(n\) là số e chuyển động qua tiết diện thẳng trong 1s, \(|e|=1,6.10^{-19}C\) là độ lớn điện tích của 1 electron.
\(\Rightarrow n = \dfrac{4,8}{1,6.10^{-19}}=3.19^{19}\) (hạt)
b) Ta có:
\(I=|e|.n.v.S\), với \(n\) là mật độ electron, \(v\) là tốc độ chuyển động của e tính theo m/s, \(S\) là tiết diện thẳng của dây dẫn.
\(\Rightarrow v=\dfrac{I}{|e|.n..S}=\dfrac{4,8}{1,6.10^{-19}.3.10^{28}.10^{-4}}=10^{-5}(m/s)=0,01(mm/s)\)
Một người cận thị dùng 1 tkpk có độ tụ D1 = -2dp mới có thể thấy những vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết.
a. Hỏi khi không đeo kính thì người đó sẽ thấy vật nằm cách xa mắt mình nhất là bao nhiêu ?
b. Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ D = -1,5 dp thì người ấy sẽ quan sát được vật xa nhất cách mắt 1 khoảng bao nhiêu ?
cần dùng bao nhiêu pin 4.5V-1Ω mắc theo kiểu hỗn hợp để thắp cho bóng đèn 8v - 8 w sáng bình thường
a. 4
b. 5
c.6
d.7
Cho dòng điện I = 20A chạy trong một ống dây có chiều dài 0,5m. Năng lượng từ trường bên trong ống dây là 0,4J.
a. Hãy xác định độ tự cảm của ống dây ?
b. Nếu ống dây gồm 1500 vòng dây, thì bán kính của ống dây là bao nhiêu ?
Cho một mạch điện.Hiệu điện thế cả mạch không đổi là 220 V.Chỉ số ampe kế là 1A và R1 = 170 ôm, R là một bộ phận gồm 70 chiếc điện trở nhỏ thuộc 3 loại khác nhau:loại1 là 2 ôm, loại 2 là 1.8 ôm, loại 3 là 0.2 ôm.Hỏi mỗi loại điện trở có bao nhiêu chiếc?