nêu các hàm thông dụng đã học
- Hàm tính tổng
-Hàm trung bình cộng
- hàm xác định giá trị lớn nhất
- hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Các hàm tính thông dụng đã học là:
- Hàm tính trung bình cộng (average)
- Hàm tính tổng(sum)
- Tính giái trị nhỏ nhất(min)
- Tính giá trị lớn nhất(max)
Các hàm tính thông dụng đã học là:
- Hàm tính trung bình cộng (average)
- Hàm tính tổng(sum)
- Tính giái trị nhỏ nhất(min)
- Tính giá trị lớn nhất(max)
Lưu ý: a,b,c là số
a) Hàm tính tổng
=SUM(a,b,c)
b)Hàm tính trung bình cộng
=AVERAGE(a,b,c)
c)Hàm xác định giá trị lớn nhất
=MAX(a,b,c)
d)Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
=MIN(a,b,c)
a) =Average(B1,B3,B3,55)
b) =Sum(a1:a5,b3)
a) =AVERAGE(B1, B2, B3, 55)
b)=SUM(A1:A5,B3)
a) =AVERAGE(B1, B2, B3, 55)
b)=SUM(A1:A5,B3)
-Bước 1: Chọn ô tính cần làm
-Bước 2: Gõ dấu '='
-Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp
-Bước 4: Nhấn Enter hoặc nháy đúp chuột
Hàm SUM: Hàm tính tổng các đối số
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm MIN/MAX: Hàm cho giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm TRIM: Hàm loại bỏ khoảng trống trong văn bản
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm COUNT/COUNTA: Hàm đếm dữ liệu/đếm số ô không trống
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm LEN: Hàm đo độ dài của chuỗi ký tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm CONCATENATE: Hàm nối các chuỗi ký tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm DAYS: Hàm trả về số ngày giữa 2 ngày trong Excel
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm NETWORKDAYS: Hàm tính số lượng ngày làm việc
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm NOW: Hàm trả về ngày và giờ hiện tại
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm CHOOSE tìm chuỗi kí tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng thức MATCH(giá trị dò, danh sách, cách dò)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng thức INDEX(bảng, dòng số, cột số)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm VLOOKUP hay còn gọi là hàm tham chiếu cột
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm dò tìm theo hàng: HLOOKUP (giá trị tìm, mảng giá trị, chỉ số dòng) (kết quả sẽ trả về giá trị của một ô)
Hàm SUM: Hàm tính tổng các đối số
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm MIN/MAX: Hàm cho giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm TRIM: Hàm loại bỏ khoảng trống trong văn bản
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm COUNT/COUNTA: Hàm đếm dữ liệu/đếm số ô không trống
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm LEN: Hàm đo độ dài của chuỗi ký tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm CONCATENATE: Hàm nối các chuỗi ký tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm DAYS: Hàm trả về số ngày giữa 2 ngày trong Excel
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm NETWORKDAYS: Hàm tính số lượng ngày làm việc
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm NOW: Hàm trả về ngày và giờ hiện tại
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm CHOOSE tìm chuỗi kí tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng thức MATCH(giá trị dò, danh sách, cách dò)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng thức INDEX(bảng, dòng số, cột số)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm VLOOKUP hay còn gọi là hàm tham chiếu cột
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm dò tìm theo hàng: HLOOKUP (giá trị tìm, mảng giá trị, chỉ số dòng) (kết quả sẽ trả về giá trị của một ô)
Giống nhau:
-Đều phải chọn ô cần nhập công thức/hàm
-Đều phải gõ dấu '=' đầu tiên
-Đều phải gõ phím Enter hoặc nháy đúp chuột sau khi nhập để máy thực hiện
Khác nhau:
-Công thức: là chúng ta sẽ nhập công thức tùy ý vào trong ô tính
-Hàm: là chúng ta phải nhập đúng tên hàm và cú pháp thì máy mới thực hiện được
1. về các bước
Giống nhau:
-Đều phải chọn ô cần nhập công thức/hàm
-Đều phải gõ dấu '=' đầu tiên
-Đều phải gõ phím Enter hoặc nháy đúp chuột sau khi nhập để máy thực hiện
Khác nhau:
-Công thức: là chúng ta sẽ nhập công thức tùy ý vào trong ô tính
-Hàm: là chúng ta phải nhập đúng tên hàm và cú pháp thì máy mới thực hiện được
2. về tính chất
Giống:
- đều dùng để tính toán
Khác:
- hàm: nhanh và chính xác hơn
- công thức: chậm và có thể bị sai (nếu như dữ liệu để tính quá nhiều)
không thể dduoc bởi vì 1 lúc chuột không thể làm cả 3 việc đó
- Nháy chuột trái vào tên hàng cần chọn.
- Nhấn phím Ctrl trên bàn phím.
- Nháy chuột trái vào ô cần chọn.
- Nháy chuột trái vào ô đầu tiên phía trên bên trái của khối và kéo thả chuột đến ô cuối cùng phía dưới bên phải của khối.
- Nhấn phím Ctrl trên bàn phím.
- Nháy chuột trái vào tên hàng cần chọn.
- Nháy chuột trái vào ô cần chọn.
- Chọn khối cần chọn
lưu ý:
- khi thực hiện các thao tác chọn phải luôn giữ phím ctrl
( cách chọn khối học rồi nên mình không nói lại nha)
Giống:
-Đều phải nhập dấu '='
-Đều phải chọn ô cần nhập
-Đều phải nhấn Enter hoặc nháy đúp chuột sau khi nhập
Khác
-Hàm: Khi nhập hàm, phải nhập đúng tên hàm và đúng cú pháp thì mới ra được kết quả chính xác
-Công thức: Khi nhập công thức chỉ cần nhập đúng công thức thì kết quả sẽ chính xác
Một số hàm thường dùng :
a, Hàm tính tổng ( sum )
Cú pháp : = sum ( a,b,c )
b, Hàm tính trung bình cộng ( average)
Cú pháp : = average ( a,b,c)
c, Hàm xác định giá trị lớn nhất ( max )
Cú pháp : = max (a,b,c )
d, Hàm xác định giá trị nhỏ nhất (min)
Cú pháp : = min (a,b,c)