#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,ln,dem;
int main()
{
cin>>n;
ln=LLONG_MIN;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
ln=max(ln,a[i]);
}
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==max) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
Xây dựng thuật toán
Nhập vào điểm toán, lý, hoá (0<= điểm <=10)
Tính điểm tổng
Xét tuyển đại học:
Đỗ: nếu tổng điểm >= 18 đỗ, không có môn nào điểm liệt (điểm>0)
Trượt: trường hợp ngược lại
giúp em với em đang cần gấp ạ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a,b,c;
int main()
{
cin>>a>>b>>c;
if (a+b+c>=18 && a>0 && b>0 && c>0) cout<<"Do";
else cout<<"Rot";
return 0;
}
Trình bày thuật toán theo phương pháp sơ đồ khối với bài toán có dạng tìm số lớn nhất trong một dãy số N. Với N nhập từ bàn phím. Tìm số lớn nhất cho một dãy số N=(1/1;1/2/;1/3;1/4;1/N), mong mọi người giúp em.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,ln;
int main()
{
cin>>n;
ln=LLONG_MIN;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
ln=max(ln,x);
}
cout<<ln;
return 0;
}
Liệt kê từng bước hộ em với em viết vào vở nên mong đc giúp Em cảm ơn rất nhiều 😁😁 Mô tả Thuật toán sau theo phương thức liệt kê S=1+2+3+....+10
Bước 1: s=0; i←0;
Bước 2: i←i+1;
s←s+i;
Bước 3: Nếu i<=10 thì quay lại bước 2
Bước 4: Xuất s
Bước 5: Kết thúc
Bị lỗi phông chữ mong dịch dùm ạ #include using namespace std; int t,i; int main() { t=0; for (i=1; i
bạn phải thêm sau cái include là <bits/stdc++.h> nữa tại vì include là khai báo thư viện
Mô tả thuật toán sau theo sơ đồ khối hoạc liệt kê từng bước tính S =1+2+3+...+10
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int t,i;
int main()
{
t=0;
for (i=1; i<=10; i++) t=t+i;
cout<<t;
return 0;
}
Câu 16. (vận dụng thấp) Số 123456,78 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: A. 0,12345678X108 B. 0.12345678X107 C. 0.12345678X106 D. 0,12345678X105 Câu 17. (vận dụng thấp) Số 0,00000100011 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: A. 0,100011 x 105 B. 0.100011 x 10-5 C. 0.100011 x 106 D. 0.100011 x 10-6
Tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số nguyên A={ a1,a1......,aN}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,nn,i,n;
int main()
{
cin>>n;
nn=LLONG_MAX;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
nn=min(nn,x);
}
cout<<nn;
return 0;
}
tìm vị trí các số dương trong dãy số a=a1, a2, a3,... an a. xác định bài toán. b. viết thuật toán. c. mô phong thuật toán.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]>0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Câu 1: Bài toán là gì?
A. Một dãy các thao tác sao cho từ input ra output
B. Một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện
C. Một dãy các bit
D. Một dòng chữ in ra mà hình
Câu 2: Để giải bài toán quan tâm đến mấy yếu tố?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Input là gì?
A. Các thông tin đã có
B. Các thông tin cần tìm
C. Dữ liệu đã thực hiện
D. Dữ liệu in ra màn hình
Câu 4: Ouput là gì?
A. Các thông tin đã có
B. Các thông tin cần tìm
C. Dữ liệu đầu vào
D. Dữ liệu nhập vào
Câu 5: Thế nào là thuật toán?
A. Là 1 bước thực hiện và giải bài toán
B. Là các nhánh cần gỉai quyết
C. Là 1 dãy hữu hạn các lệnh được sắp xếp theo 1 trình tự sao cho từ input tìm được output.
D. Là 1 dãy hữu hạn sắp xếp tùy ý sao cho từ input tìm output
Câu 6: Thuật toán được mô tả theo 2 cách nào?
A. Liệt kê và tìm kiếm
B. Liệt kê và thao tác
C. Sơ đồ khối và thao tác
D. Liệt kê và sơ đồ khối
Câu 7: Cho bốn số nguyên. Cần tối thiểu bao nhiêu phép so sánh để tìm ra số lớn nhất?
A. 4; B. 3
C. 5; D. 6.
Câu 8: Trong mô hình thuật toán, hình chữ nhậtù có ý nghĩa gì?
A. So sánh
B. Quy trình thực hiện
C. Phép tính toán, gán giá trị
D. Nhập, xuất
Câu 9: Trong mô hình thuật toán, hình thoi ¯có ý nghĩa gì?
A. Quy trình thực hiện
B. So sánh
C. Nhập, xuất
D. Phép tính toán
Câu 10: Trong mô hình thuật toán, các mũi tên gcó ý nghĩa gì?
A. Quy trình thực hiện
B. Phép tính toán
C. So sánh
D. Nhập, xuất
Cho thuật toán tìm số nguyên lớn nhất MAX
Bước 1: nhập n và dãy a1 đến an
Bước 2: (1)
Bước 3: nếu (2) thì kết thúc và đưa ra max
Bước 4: nếu… thì …(3)
Bước 5: (4) quay lại bước 3
Câu 11: Lựa chọp đáp án ĐÚNG cho vị trí (1)
A. i >n
B. ai > max, max ßai
C. i ß i+1
D. max ßa1, i ß 2
Câu 12: Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (2)
A. i >n
B. ai > max, max ß ai
C. i ß i+1
D. max ß a1, i ß2
Câu 13: Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (3)
A. i >n
B. ai > max, max ß ai
C. i ß i+1
D. max ßa1, iß2
Câu 14: Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (4)
A. i >n
B. ai > max, max ß ai
C. i ßi+1
D. max ß a1, i ß 2
Câu 15: Cho biết Input thuật toán tìm max?
A. n và dãy a1 đến an
B. max
C. n
D. an
Câu 16: Cho biết Output thuật toán tìm max?
A. n và dãy a1 đến an
B. max
C. n
D. an
Câu 17: Trong thuật toán tìm nghiệm của phương trình bậc nhất: ax+b=0. Cho biết Input là gì?
A. ax+b
B. a,b
C. x,b
D. a,x,b
Câu 18: Trong thuật toán tìm nghiệm của phương trình bậc nhất: ax+b=0. Cho biết Output là gì?
A. Nghiệm của phương trình
B. a
C. b
D. x
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 18: D
Cau 17: B
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 18: D
Cau 17: B