Hình như là: Dạng địa hình núi và cao nguyên nằm dọc theo thung lũng sông Mê Kông và hạ lưu sông của nó, chiếm 90% diện tích lãnh thổ Lào.
Cho mình hỏi là đồng bằng của Lào như thế nào vậy mọi người
Quốc gia Đặc điểm | Campuchia | Lào | |
Vị trí địa lí | Diện tích | - 181.000 Km2 thuộc bán đảo Đông Dương. Phía Đông, Đông Nam giáp Việt Nam; Đông Bắc giáp Lào; phía Bắc và Tây Bắc giáp Thái Lan; Phía Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan. | - 236.800 Km2 thuộc bán đảo Đông Dương. Phía Đông giáp Việt Nam; phía Bắc giáp Trung Quốc, Mianma; Phía Tây giáp Thái Lan; phía Nam giáp Campuchia. |
Khả năng liên hệ với nước ngoài | - Bằng tất cả các loại đường giao thông. | - Bằng đường bộ, sông, hàng không. - Không giáp biển nên nhờ cảng miền Trung Việt Nam. | |
Điều kiện tự nhiên |
Địa hình | - 75% là ĐB, núi cao biên giới: Dãy Rếch, Cácđamôn, CN phía Đông Bắc, Đông. | - 90% là núi, CN; các dãy núi cao tập trung phía Bắc, CN dải từ Bắc xuống Nam. |
Khí hậu | Nhiệt đới gió mùa, gần xích đạo nóng quanh năm: + Mùa mưa: Tháng 4 đến 10 gió tây nam từ vịnh, biển. + Mùa khô: Tháng 11 đến 3 gió Đông Bắc khô, hanh. | Nhiệt đới gió mùa: + Mùa hạ: Gió Tây Nam từ biển vào cho mưa. + Mùa đông: Gió Đông Bắc lục địa nên khô, lạnh. | |
Sông ngòi | - Mê Công, Tônglêsap và Biển Hồ | - Sông Mê Công. | |
Thuận lợi với nông nghiệp. | - Khí hậu nóng quanh năm có điều kiện tốt phát triển các ngành trồng trọt, sông ngòi, hồ cung cấp nước, cá. ĐB chiếm diện tích lớn, đất màu mỡ. | - Khí hậu ấm áp quanh năm. Sông mê công là nguồn nước, thủy lợi. ĐB đất màu mỡ, rừng còn nhiều. | |
Khó khăn | - Mùa khô thiếu nước. - Mùa mưa gây lũ lụt. | - Diện tích đất nông nghiệp ít. - Mùa khô thiếu nước. | |
Điều kiện dân cư xã hội
| - Số dân: 12,3 triệu người, gia tăng 1,7% năm 2000. - Mật độ trung bình 67 người/Km2(Thế giới 46 người/ Km2) - Chủ yếu là người Khơ-me 90%, Việt 5%, Hoa 1%, Khác 4%. - Ngôn ngữ phổ biến tiếng Khơ-me. - 80% dân sống ở nông thôn, 95% dân theo đạo Phật, 35% biết chữ. - GDP 280 USD/ người (2001) - Mức sống thấp, nghèo. - Thiếu đội ngũ lao động có trình độ, tay nghề cao. - Thủ đô: Phnômpênh. | - Số dân: 5,5 triệu người, Gia tăng 2,3%. - Mật độ trung bình thấp 22 người/ Km2
- Người Lào 50%, Thái 13%, Mông 13%, dân tộc khác 23%.
- Ngôn ngữ phổ biến tiếng Lào. - 78% dân sống ở nông thôn, 60% theo đạo Phật, 56% biết chữ. - GDP 317 USD/ người. - Mức sống thấp, nghèo. - Dân số ít, lao động thiếu cả về số lượng và chất lượng. - Thủ đô: Viêng chăn
| |
Điều kiện kinh tế
| - NN: 37,1%; CN 20%; DV 42,4% (2000). - Phát triển cả công, nông nghiệp và dịch vụ. - Điều kiện phát triển: + Biển Hồ rộng, khí hậu nóng ẩm.
+ ĐB lớn, màu mỡ.
+ Quặng Fe, Mn, Au, đá vôi.
- Các ngành sản xuất: + Trồng lúa gạo, ngô, cao su ở ĐB, CN thấp. + Đánh cá nước ngọt phát triển ở vùng Biển Hồ. + Sản xuất xi măng, khai thác quặng kim loại. + Phát triển công nghiệp chế biến lương thực, cao su. | - NN 52,9%; CN 22,8%; DV 24,3%. - Nông nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất. - Điều kiện phát triển: + Nguồn nước khổng lồ, chiếm 50% tiềm năng thủy điện của sông Mê Công. + Đất nông nghiệp ít, rừng còn nhiều. + Đủ loại khoáng sản: Au, Ag, thiếc, Pb. - Các ngành sản xuất: + Công nghiệp chưa phát triển: chủ yếu sản xuất điện xuất khẩu, khai thác chế biến gỗ, thiếc. + Nông nghiệp: nguồn kinh tế chính sản xuất ven sông Mê Công, trồng Cafe, sa nhân trên CN. |
điền giúp em với ạ
Đặc điểm/Quốc gia | Lào | Campuchia |
Địa hình | ||
Khí hậu | ||
Sông ngòi | ||
Thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với phát triển công nghiệp |
Tham khảo :
Lào | Cam-pu-chia | |
Địa hình | +Chủ yếu là núi và cao nguyên, chiếm 90% diện tích. | +Chủ yếu là đồng bằng (chiếm 75% diện tích). |
- Các dãy núi cao tập trung ở phía bắc, với nhiều đỉnh > 2000m. | - Chỉ có một số dãy núi, cao nguyên ở vùng biên giới : | |
- Cao nguyên trải dài từ bắc xuống nam. | § Dãy Đăng Rếch ở phía bắc, | |
+ Phía Tây Nam là đồng bằng châu thổ sông Mê Công màu mỡ | § Dãy Các-đa-môn ở phía tây, tây nam; | |
§ Cao nguyên Chư-lông, Bô-keo ở phía đông, đông bắc. | ||
Khí hậu | +Nhiệt đới gió mùa: | +Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm: |
- Mùa mưa chịu ảnh hưởng của gió tâu nam từ biển thổi vào gây mưa nhiều. | - Mùa mưa do gió tây nam thổi từ vịnh Ben-gan qua vịnh Thái Lan đem hơi nước đến. | |
- Mùa khô chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ lục địa thổi đến mang theo không khí khô, lạnh | - Mùa khô có gió đông bắc từ lục địa mang không khí khô hanh. | |
Sông , hồ lớn | - Sông Mê Công | - Sông Mê Công |
- Hồ Nậm Ngừm | - Tông-lê-sáp | |
- Biển Hồ | ||
Thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí, khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp. | · Thuận lợi: | · Thuận lợi: |
+ Khí hậu nhiệt đới nguồn nhiệt ẩm dồi dào, sông ngòi nhiều nước, đồng bằng phù sa màu mỡ,… thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. | + Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. | |
+ Đất lâm nghiệp còn nhiều diện tích rừng giàu. | + Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, nguồn nước dồi dào (có sông Mê Công, Biển Hồ) thuận lợi cho canh tác nông nghiệp (cấy lúa gạo). | |
· Khó khăn: | · Khó khăn: | |
+ Không giáp biển nên mùa khô khí hậu khô hạn, khó khăn cho sản xuất nông nghiệp | + Mùa khô thiếu nước, mùa mưa có thể bị lũ lụt ảnh hưởng đến mùa màng | |
+ Địa hình miền núi dễ xảy ra thiên tai sạt lở, xói mòn đất vào mùa mưa. |
Sử dụng hình 18.1 và 18.2 để: Nêu tên ngành sản xuất, điều kiện để sản xuất ngành, sản phẩm và phân bố ở Lào
Trả lời:
- Lào phát triển nông nghiệp lả chủ yếu.
- Điều kiện phát triển: Địa hình đồi núi, tài nguyên rừng, khoáng sản, nhiều sông lớn.
+ Nông nghiệp: phát triển ngành lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. Sản phẩm chủ yếu: Gỗ, giấy, Cây cao su, hồ tiêu, cà phê, lúa gạo,...
+ Công nghiệp: Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện, luyện kim, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm...
+ Dịch vụ: Du lịch, xuất khẩu lâm sản, nông sản và khoáng sản.