GETTING STARTED

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Tạm dịch: 

Phong: Mi ơi bạn đang làm gì vậy?

 Mi: Tớ đang chuẩn bị đến thăm trường THCS Bình Minh.

Phong: Nghe hay quá! Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất ở đây. Ai sẽ đi với cậu và khi nào?

Mi: Giáo viên của tớ và các bạn cùng lớp của tớ. Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều.

Phong: Ra vậy. Cậu sẽ làm gì ở đó?

Mi: À, tớ nghĩ chúng tớ sẽ đến thăm thư viện của trường, phòng máy tính và phòng tập thể dục. Chúng tớ sẽ gặp gỡ các học sinh và chia sẻ ý tưởng cho một dự án trong lớp học tiếng Anh của chúng mình.

Phong: Thật thú vị. Cậu sẽ làm gì khác ở đó?

Mi: Chúng tớ sẽ gặp các thành viên của Câu lạc bộ Go Green của họ và chụp ảnh trường.

Phong: Tuyệt vời! Vì vậy, đừng quên mang theo máy ảnh của cậu.)

Mi: Suýt nữa thì quên. Cảm ơn vì đã nhắc tớ.

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. B: What are they talking about? - A visit to a school.

(Họ đang nói về điều gì? - Một chuyến tham quan đến một trường học.)

Thông tin: … I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School. 

(Tớ chuẩn bị đến thăm trường THCS Bình Minh.)

2. C: Who is going to visit the school? => Mi, her teacher and her classmates.

(Ai sẽ đi đến thăm trường học? - Mi, cô giáo và các bạn cùng lớp của Mi.)

Thông tin: … My teacher and my classmates.

(Giáo viên của tớ và các bạn cùng lớp của tớ.)

3. C: Where is the school? - In Phong's neighbourhood.

(Ngôi trường đó ở đâu? - Trong khu phố của Phong.)

Thông tin: Phong: … I think that's one of the best schools in my neighbourhood.

(Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất trong khu phố của tôi.)

4. B: When are they going? - In the afternoon.

(Khi nào họ đi? - Vào buổi chiều.)

Thông tin: Mi: We're going in the afternoon. 

(Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều.)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. gym (phòng tập thể dục)

2. computer room (phòng máy tính)

3. school garden (vườn trường)

4. playground (sân chơi)

5. school library (thư viện trường)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. The school play ground is very small, so not many children can play in it.

(Sân chơi của trường rất nhỏ nên không có nhiều trẻ em có thể chơi trong đó.)

2. We learn how to use the Internet in the computer room  twice a week. 

(Chúng tôi học cách sử dụng Internet trong phòng máy hai lần một tuần.)

3. They have school meetings in the gym when it rains. 

(Họ có buổi chào cờ trong phòng tập thể dục khi trời mưa.)

4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the school library.

(Có rất nhiều sách, tạp chí và báo trong thư viện của trường.)

5. Our class usually waters the vegetables in the school garden on Friday afternoons. 

(Lớp chúng tôi thường tưới rau trong vườn trường vào các buổi chiều thứ Sáu.)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. A: When does Nick have Biology?

   (Nick có môn Khoa học khi nào?)

   B: At 9 a.m. on Thursday.

   (Vào 9 giờ sáng thứ Bảy.)

   A: And where does he have it?

   (Cậu ấy có nó ở đâu?)

   B: In his science lab.

   (Ở phòng thí nghiệm khoa học.)

2. A: When does Nick have History?

   (Nick có môn Lịch sử khi nào?)

   B: At 3 p.m. on Monday and Thursday.

   (Vào 3 giờ chiều thứ Hai và thứ Năm.)

   A: And where does he have it?

   (Cậu ấy có nó ở đâu?)

   B: In his school library.

   (Trong thư viện trường cậu ấy.)