A CLOSER LOOK 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 6: A VISIT TO A SCHOOL

A CLOSER LOOK 1

Vocabulary

1. Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud.

Nối các từ trong cột A và B để tạo thành các cụm từ. Sau đó nói to chúng.

@1942098@​

Hướng dẫn:

1 - d
2 - c
3 - b
4 - e
5 - a

1. entrance examination: kỳ thi đầu vào

2. school facilities: cơ sở vật chất trường học

3. outdoor activities: hoạt động ngoại khóa

4. midterm test: kiểm tra giữa kỳ

5. gifted students: học sinh ưu tú

2. Complete the sentences with the phrases in 1.

Hoàn thành các câu với các cụm từ trong bài tập 1.

​@1942150@

Hướng dẫn:

1. gifted students
2. midterm test
3. outdoor activities
4. school facilities
5. entrance examination

1. Binh Minh Lower Secondary School is for gifted students in the city. (Trường Trung học cơ sở Bình Minh dành cho những học sinh ưu tú trong thành phố.)

2. Our midterm test usually covers the first three units. (Bài kiểm tra giữa kỳ của chúng mình thường bao hàm kiến thức của ba chương đầu tiên.)

3. Students in my school take part in many outdoor activities during the school year. (Học sinh trường mình tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa trong năm học.)

4. Our school has a lot of modern school facilities(Trường chúng mình có rất nhiều cơ sở vật chất hiện đại.)

5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass a(n) entrance examination(Để được học tại trường Quốc Học - Huế, bạn phải vượt qua được kỳ thi đầu vào.)

3. Work in pairs. Answer the questions about your school.

Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi về trường học của bạn.

1. Who's the most gifted student in your school? (Ai là học sinh ưu tú nhất trong trường của bạn?)

2. When does the first-term test take place? (Bài kiểm tra đầu học kỳ 1 diễn ra khi nào?)

3. Do you have to take an entrance examination to study at your school? (Bạn có làm bài bài kiểm tra đầu vào để được học tại trường của mình không?)

4. What kind of facilities does your school have? (Trường học của bạn có những cơ sở vật chất gì?)

5. What types of outdoor activities do you like to take part in? (Bạn thích tham gia những hoạt động ngoại khóa nào?)

Pronunciation

/ʧ/ and /ʤ/

4. Listen and repeat the words. What letters can we use to make the /ʤ/ sound?

Lắng nghe và nhắc lại các từ. Chúng ta có thể sử dụng những chữ cái nào để tạo âm /ʤ/?

 

/ʧ//ʤ/

cherry

cheaper

children

lunch

teacher

 

jam

gym

juice

large

project

intelligent

5. Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds /ʧ/ and /ʤ/.

Nghe và lặp lại lời bài sau. Chú ý đến âm /ʧ/ và /ʤ/.

 

Orange juice, orange juice,

Who likes orange juice?

Children do, children do.

Children like orange juice.

Chicken chop, chicken chop,

Who likes chicken chop?

John does, John does.

John likes chicken chop.