A CLOSER LOOK 1

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 62)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (3)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 62)

Hướng dẫn giải

1. Binh Minh Lower Secondary School is for gifted students in the city. 

(Trường THCS Bình Minh dành cho học sinh năng khiếu thành phố.)

2. Our midterm test usually covers the first three units.

(Bài kiểm tra giữa kỳ của chúng tôi thường bao gồm ba bài đầu tiên.)

3. Students in my school take part in many outdoor activities during the school year.

(Học sinh trường tôi tham gia nhiều hoạt động ngoài trời trong năm học.)

4. Our school has a lot of modern school facilities.

(Trường chúng tôi có rất nhiều cơ sở vật chất trường học hiện đại.)

5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an entrance exam.

(Để học tại trường Quốc Học – Huế, bạn phải vượt qua một kỳ thi đầu vào.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 62)

Hướng dẫn giải

1. Lan Anh is the most gifted student in my school.

(Lan Anh là học sinh có năng khiếu nhất trường tôi.)

2. The first-term test takes place in December.

(Bài kiểm tra học kì I diễn ra trong tháng 12.)

3. No, I don’t.

(Không, tôi không.)

4. My school has Science Laboratories, a library, computer room,...

(Trường của tôi có Phòng thí nghiệm Khoa học, thư viện, phòng máy tính, ...)

5. I like taking part in camping. 

(Tôi thích tham gia cắm trại.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Global Success - Trang 62)

Hướng dẫn giải

/tʃ/

/dʒ/

cherry /ˈer.i/: quả che-ri

cheaper /iːpər/: rẻ hơn

children /ˈɪl.drən/: trẻ con

lunch /lʌn/: bữa trưa

teacher /ˈtiː.ər/: giáo viên

jam /æm/: mứt

gym /ɪm: phòng thể hình

juice /uːs/: nước hoa quả

large /lɑː/: rộng

project /ˈprɒ.ekt/: dự án

intelligent /ɪnˈtel.ɪ.ənt/: thông minh

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Global Success - Trang 62)

Hướng dẫn giải

 Orange juice, orange juice,

(Nước cam, nước cam,)

Who likes orange juice?

(Ai thích nước cam nào?)

Children do, children do.

(Trẻ em thích, trẻ em thích.)

Children like orange juice.

(Trẻ em thích nước cam.)

Chicken chop, chicken chop, 

(Thịt gà, thịt gà,)

Who likes chicken chop?

(Ai thích thịt gà nào?)

John does, John does.

(John thích, John thích.)

John likes chicken chop.

(John thích thịt gà.)

/tʃ/

/dʒ/

children /ˈɪl.drən/: trẻ con

chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: thịt gà

chop /ɒp/: miếng

orange /ˈɒr.ɪn/: quả cam

juice /uːs/: nước hoa quả

John /ˈɒn/

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)