Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

Câu hỏi 1 trang 14 (SGK Cánh Diều)

Câu hỏi 2 trang 14 (SGK Cánh Diều)

Hướng dẫn giải

a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu

   809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư

   315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một

   673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm

b)

- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601

- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525

- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 3 trang 14 (SGK Cánh Diều)

Hướng dẫn giải

a) Số 434 715 gồm ..4.. trăm nghìn ..3.. chục nghìn ..4.. nghìn ..7.. trăm ..1.. chục ..5.. đơn vị.

b) Số 658 089 gồm ..6.. trăm nghìn ..5.. chục nghìn ..8.. nghìn ..0.. trăm ..8.. chục ..9.. đơn vị.

c) Số 120 405 gồm ..1.. trăm nghìn ..2.. chục nghìn ..0.. nghìn ..4.. trăm ..0.. chục ..5.. đơn vị.

(Trả lời bởi HT.Phong (9A5))
Thảo luận (1)

Câu hỏi 4 trang 14 (SGK Cánh Diều)

Hướng dẫn giải

`35867 = 30000 + 5000 + 800 + 60 + 7`

`83769 = 80000 + 3000 + 700 + 60 + 9`

`283760 = 200000 + 80000 + 3000 + 700 + 60`

`50346 = 50000 + 300 + 40 + 6`

`176891 = 100 000 + 70000 + 6000 + 800 + 90 + 1`

(Trả lời bởi Vui lòng để tên hiển thị)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 5 trang 14 (SGK Cánh Diều)

Hướng dẫn giải

a) Các số được xếp từ sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 là: 810 935, 810 953, 918 053, ….

b) 5 số được xếp từ sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 là: 918 503, 918 530, 518 093, 518 930, 318 095.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu hỏi 6 trang 14 (SGK Cánh Diều)

Câu hỏi 7 trang 14 (SGK Cánh Diều)

Hướng dẫn giải

Theo số liệu thống kê năm 2019, nước ta có khoảng 751 067 người dân tộc Dao sinh sống chủ yếu ở các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Quảng Ninh.

(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)
Thảo luận (1)