a) Thực hiện các phép tính cho trên bảng trong Hình 2.
b) Từ đó, có nhận xét gì về căn bậc hai của thương hai số dương?
a) Thực hiện các phép tính cho trên bảng trong Hình 2.
b) Từ đó, có nhận xét gì về căn bậc hai của thương hai số dương?
Tính:
a) \(\sqrt{\dfrac{9}{25}}\); b) \(\sqrt{1\dfrac{9}{16}}\); c) \(\sqrt{150}:\sqrt{6}\); d) \(\sqrt{\dfrac{3}{5}}:\sqrt{\dfrac{5}{12}}\).
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\sqrt {\frac{9}{{25}}} = \frac{{\sqrt 9 }}{{\sqrt {25} }} = \frac{3}{5}\)
b) \(\sqrt {1\frac{9}{{16}}} = \sqrt {\frac{{25}}{{16}}} = \frac{{\sqrt {25} }}{{\sqrt {16} }} = \frac{5}{4}\)
c) \(\sqrt {150} :\sqrt 6 = \sqrt {\frac{{150}}{6}} = \sqrt {25} = 5\)
d) \(\sqrt {\frac{3}{5}} :\sqrt {\frac{5}{{12}}} = \sqrt {\frac{3}{5}:\frac{5}{{12}}} = \sqrt {\frac{3}{5}.\frac{{12}}{5}} = \sqrt {\frac{{36}}{{25}}} = \frac{{\sqrt {36} }}{{\sqrt {25} }} = \frac{6}{5}\)
(Trả lời bởi datcoder)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\dfrac{\sqrt{555}}{\sqrt{111}}\); b) \(\sqrt{\dfrac{a^2}{4b^2}}\) với a ≥ 0, b ≠ 0; c) \(\dfrac{\sqrt{2a^2\left(1-a\right)^2}}{\sqrt{50}}\) với a > 1.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\frac{{\sqrt {555} }}{{\sqrt {111} }} = \sqrt {\frac{{555}}{{111}}} = \sqrt 5 \)
b) \(\sqrt {\frac{{{a^2}}}{{4{b^4}}}} = \frac{{\sqrt {{a^2}} }}{{\sqrt {4{b^4}} }} = \frac{a}{{2{b^2}}}\)
c) \(\frac{{\sqrt {2{a^2}{{(1 - a)}^2}} }}{{\sqrt {50} }} = \sqrt {\frac{{2{a^2}{{(1 - a)}^2}}}{{50}}} = \sqrt {\frac{{{a^2}{{(1 - a)}^2}}}{{25}}} = \frac{{\sqrt {{a^2}{{(1 - a)}^2}} }}{{\sqrt {25} }} = \frac{{a(a-1)}}{5}\)
(Trả lời bởi datcoder)
Biết rằng hình tam giác và hình chữ nhật ở Hình 3 có diện tích bằng nhau. Tính chiều rộng x của hình chữ nhật.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiDiện tích tam giác là: \(\frac{1}{2}.\sqrt {27} .\sqrt {32} = \frac{1}{2}.\sqrt {3.9} .\sqrt {16.2} = \frac{1}{2}.3\sqrt 3 .4\sqrt 2 = 6\sqrt 6 \) cm2
Suy ra diện tích hình chữ nhật là \(6\sqrt 6 \) cm2
Vậy x = \(\frac{{6\sqrt 6 }}{{\sqrt {24} }} = \frac{{6\sqrt 6 }}{{2\sqrt 6 }} = 3\)cm.
(Trả lời bởi datcoder)
Tính:
a) \(\sqrt{\left(-10\right)^2}\); b) \(\sqrt{\left(-\dfrac{2}{7}\right)^2}\); c) \(\left(-\sqrt{2}\right)^2-\sqrt{25}\); d) \(\left(-\sqrt{\dfrac{2}{3}}\right)^2.\sqrt{0,09}\).
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}} = \left| { - 10} \right| = 10\)
b) \(\sqrt {{{\left( { - \frac{2}{7}} \right)}^2}} = \left| { - \frac{2}{7}} \right| = \frac{2}{7}\)
c) \({\left( { - \sqrt 2 } \right)^2} - \sqrt {25} = 2 - 5 = - 3\)
d) \({\left( { - \sqrt {\frac{2}{3}} } \right)^2}.\sqrt {0,09} = \frac{2}{3}.0,3 = 0,2\)
(Trả lời bởi datcoder)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\sqrt{\left(3-\sqrt{10}\right)^2}\); b) \(2\sqrt{a^2}+4a\) với a < 0; c) \(\sqrt{a^2}+\sqrt{\left(3-a\right)^2}\) với 0 < a < 3.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt {10} } \right)}^2}} = \left| {3 - \sqrt {10} } \right| = \sqrt {10} - 3\)
b) \(2\sqrt {{a^2}} + 4a = 2\left| a \right| + 4a = - 2a + 4a = 2a\) với a < 0
c) \(\sqrt {{a^2}} + \sqrt {{{\left( {3 - a} \right)}^2}} = \left| a \right| + \left| {3 - a} \right| = a + 3 - a = 3\) với 0 < a < 3
(Trả lời bởi datcoder)
Tính:
a) \(\sqrt{16.0,25}\); b) \(\sqrt{2^4.\left(-7\right)^2}\); c) \(\sqrt{0,9}.\sqrt{1000}\); d) \(\sqrt{2}.\sqrt{5}.\sqrt{40}\).
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\sqrt {16.0,25} = \sqrt {16} .\sqrt {0,25} = 4.0,5 = 2\)
b) \(\sqrt {{2^4}.{{( - 7)}^2}} = \sqrt {{{( - 7)}^2}} .\sqrt {{2^4}} = {7.2^2} = 28\)
c) \(\sqrt {0,9} .\sqrt {1000} = \sqrt {0,9.1000} = \sqrt {900} = \sqrt {{{30}^2}} = 30\)
d) \(\sqrt 2 .\sqrt 5 .\sqrt {40} = \sqrt {2.5.40} = \sqrt {400} = \sqrt {{{20}^2}} = 20\)
(Trả lời bởi datcoder)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\sqrt{8^2.5}\); b) \(\sqrt{81a^2}\) với a < 0; c) \(\sqrt{5a}.\sqrt{45a}-3a\) với a ≥ 0.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\sqrt {{8^2}.5} = \sqrt {{8^2}} .\sqrt 5 = 8\sqrt 5 \)
b) \(\sqrt {81{a^2}} = \sqrt {{{\left( {9a} \right)}^2}} = - 9a\) với a < 0
c) \(\sqrt {5a} .\sqrt {45a} - 3a = \sqrt {5.45a.a} - 3a\)\( = \sqrt {225{a^2}} - 3a = 15a - 3a = 12a\) với a \( \ge \) 0
(Trả lời bởi datcoder)
Tính:
a) \(\sqrt{\dfrac{0,49}{81}}\); b) \(\sqrt{2\dfrac{7}{9}}\); c) \(\sqrt{\dfrac{1}{16}.\dfrac{9}{36}}\); d) \(\left(-\sqrt{52}\right):\sqrt{13}\).
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\sqrt {\frac{{0,49}}{{81}}} = \frac{{\sqrt {0,49} }}{{\sqrt {81} }} = \frac{{0,7}}{9} = \frac{7}{{90}}\)
b) \(\sqrt {2\frac{7}{9}} = \sqrt {\frac{{25}}{9}} = \frac{{\sqrt {25} }}{{\sqrt 9 }} = \frac{5}{3}\)
c) \(\sqrt {\frac{1}{{16}}.\frac{9}{{36}}} = \sqrt {\frac{1}{{16}}} .\sqrt {\frac{9}{{36}}} = \frac{1}{4}.\frac{{\sqrt 9 }}{{\sqrt {36} }} = \frac{1}{4}.\frac{3}{6} = \frac{3}{{24}} = \frac{1}{8}\)
d) \(\left( { - \sqrt {52} } \right):\sqrt {13} = - \frac{{\sqrt {52} }}{{\sqrt {13} }} = - \sqrt {\frac{{52}}{{13}}} = - \sqrt 4 = - 2\)
(Trả lời bởi datcoder)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\dfrac{\sqrt{5}.\sqrt{6}}{\sqrt{10}}\); b) \(\dfrac{\sqrt{24a^3}}{\sqrt{6a}}\) với a > 0; c) \(\dfrac{\sqrt{3a^2b}}{27}\) với a ≤ 0, b ≥ 0.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\frac{{\sqrt 5 .\sqrt 6 }}{{\sqrt {10} }} = \frac{{\sqrt {30} }}{{\sqrt {10} }} = \sqrt {\frac{{30}}{{10}}} = \sqrt 3 \)
b) \(\frac{{\sqrt {24{a^3}} }}{{\sqrt {6a} }} = \sqrt {\frac{{24{a^3}}}{{6a}}} = \sqrt {4{a^2}} = 2a\) với a > 0
c) \(\sqrt {\frac{{3{a^2}b}}{{27}}} = \sqrt {\frac{{{a^2}b}}{9}} = \frac{{\sqrt {{a^2}b} }}{{\sqrt 9 }} = \frac{{ - a\sqrt b }}{3}\) với \(a \le 0;b \ge 0\)
(Trả lời bởi datcoder)