Hàm số xác định khi: \(2cosx-\sqrt{3}\ne0\Leftrightarrow cosx\ne\dfrac{\sqrt{3}}{2}\Leftrightarrow x\ne\pm\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\).
Hàm số xác định khi: \(2cosx-\sqrt{3}\ne0\Leftrightarrow cosx\ne\dfrac{\sqrt{3}}{2}\Leftrightarrow x\ne\pm\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\).
tìm tập xác định\(y=\dfrac{1}{\left(\cos\dfrac{x}{2}-3\right)\left(\tan x-\sqrt{3}\right)}\)
\(y=\sqrt{1+\cot^22x}\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a) \(y=\sqrt{\cos x+1}\)
b) \(y=\dfrac{3}{\sin^2x-\cos^2x}\)
c) \(y=\dfrac{2}{\cos x-\cos3x}\)
d) \(y=\tan x+\cot x\)
Tìm tập hợp xác định của các hàm số :
a) \(y=\dfrac{1+\cos x}{\sin x}\)
b) \(y=\sqrt{\dfrac{1+\cos x}{1-\cos x}}\)
c) \(y=\tan\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
d) \(y=\cot\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
a) y = \(\sqrt{3-\sin x}\) ; b) y = \(\frac{1-\cos x}{\sin x}\) ; c) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; d) y = \(\tan\)(2x + \(\frac{\pi}{3}\)) .
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
a) y = \(\sqrt{3-\sin x}\) ; b) y = \(\frac{1-\cos x}{\sin x}\) ; c) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; d) y = \(\tan\)(2x + \(\frac{\pi}{3}\))
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số :
a) \(y=\dfrac{\cos2x}{x}\)
b) \(y=x-\sin x\)
c) \(y=\sqrt{1-\cos x}\)
d) \(y=1+\cos x\sin\left(\dfrac{3\pi}{2}-2x\right)\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a) \(y=\cos\dfrac{2x}{x-1}\)
b) \(y=\tan\dfrac{x}{3}\)
c) \(y=\cot2x\)
d) \(y=\sin\dfrac{1}{x^2-1}\)
Tìm txđ của hàm số sau:
1.\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-cosx}}\)
2.\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
3.\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)+tan2x\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; b) y = \(\tan\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\).