`y=f(x)=tan^7 2x .sin5x`
`f(-x)=[tan (-2x)]^7 . sin(-5x)`
`= -tan^7 2x . (-sin5x) = tan^7 2x .sin5x = f(x)`
`=>` Chẵn.
`y=f(x)=tan^7 2x .sin5x`
`f(-x)=[tan (-2x)]^7 . sin(-5x)`
`= -tan^7 2x . (-sin5x) = tan^7 2x .sin5x = f(x)`
`=>` Chẵn.
Tìm TXĐ và xét tính chẵn lẽ của hàm số?
y=\(1/tanx\)
y= 1/ 2cox x +1
y=\(sin^2\)x + 2 cosx -3
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số lượng giác sau:
a) y = f(x) = sin3( 3x + 5π ) + cot( 2x - 7π )
b) y = f(x) = cot( 4x + 5π ).tan( 2x - 3π )
Xét tính chẵn - lẻ của hàm số:
a) \(y=x.cosx\)
b) \(y=5sin^2x+1\)
c) \(y=sinx.cosx\)
d) \(y=tanx+cotx\)
e) \(y=\dfrac{sinx-tanx}{sinx}\)
f) \(y=tan\left|x\right|\)
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số
1,\(y=cosx+sin^2x\)
2,\(y=sinx+cosx\)
3,\(y=tanx+2sinx\)
4,\(y=tan2x-sin3x\)
5,\(sin2x+cosx\)
6,\(y=cosx.sin^2x-tan^2x\)
7,\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
8,\(y=\dfrac{2+cosx}{1+sin^2x}\)
9,\(y=\left|2+sinx\right|+\left|2-sinx\right|\)
tìm tập giá trị của hàm số
y=sin4+cos4
tìm tập xác định của hàm số
y=\(\sqrt{sinx-1}\)