xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) g(x)= \(\sqrt{(x)^{4}-2x+3} - \sqrt{(x)^{4}+2x+3}\)
b) h(x)= \(\sqrt[3]{x+1} -\sqrt[3]{x-1} \)
Xét tính chẵn lẽ của các hàm số a. y=2x³+4x b. y=-x⁴+2x²
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
\(a\text{/}\) \(y=f\left(x\right)=\frac{2x^4-x^2+3}{x^2-1}\)
\(b\text{/}\) \(y=f\left(x\right)=\frac{\left|2x+1\right|+\left|2x-2\right|}{\left|2x+1\right|-\left|2x-1\right|}\)
Xét tính chẵn. lẻ của các hàm số sau:
1. y=x2
2. \(y=x^2+2|x|+1\)
3. y=\(\dfrac{1}{x^2-4}\)
4. \(y=x^3+3x\)
6. \(y=x^4+x^3+x\)
7. \(y=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\)
xét tính chẵn lẻ của hàm số
Xét định tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a) y=x^3+1
b) y=x^4+x+10
c) y=x^2+|x|
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
y = \(\sqrt[3]{x+2}-\sqrt[3]{x-2}\)
y = \(\frac{-4+x^2+1}{2x}\)
cho các hàm số sau. xét tính chẵn lẻ của chúng
a, \(y=\dfrac{\sqrt{x^2-9}}{\sqrt{3x-5}+\sqrt{15-2x}}\)
b, \(y=\dfrac{\sqrt[3]{3x^3+5}}{\sqrt{16-x^2}-\sqrt{3-x}}\)
c, \(y=\sqrt{2x^3+5x^2-4x+12}\)